Giải siêu nhanh toán 11 cánh diều bài tập cuối chương IV
Giải siêu nhanh bài tập cuối chương IV toán 11 cánh diều. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Đáp án:
1.A 2.D 3.B 4.A
BT 5 trang 120 sgk toán 11 cánh diều
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BD. Điểm P thuộc cạnh AC sao cho PA = 2.PC.
a) Xác định giao điểm E của đường thẳng MP với mặt phẳng (BCD).
b) Xác định giao điểm Q của đường thẳng CD với mặt phẳng (MNP).
c) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (ACD) với mặt phẳng (MNP).
d) Gọi I là giao điểm của MQ và NP, G là trọng tâm của tam giác ABD. Chứng minh rằng C, I, G thẳng hàng.
Đáp án:
a) $MP \cap BC = E$.
$BC \subset (BCD) $=> $MP \cap (BCD) = E $
b) $NE \cap CD = Q $
$NE \subset (MNP) $=> $CD \cap ( MNP) = Q$
c) +) $Q \in ( NMP) ; Q \in ( ADC)$ => $( NMP) \cap ( ADC ) ={Q} $
+) $P \in ( NMP) ; P \in ( ADC) $=>$ ( NMP) \cap ( ADC ) = {P}$
- $( NMP) \cap ( ADC ) = QP$
d) +) $C \in ( MCD) ; G \in ( MCD) ; C \in ( ACN ) ; G \in ( ACN)$
=> $( MCD) \cap ( ACN) = CG$
+) $ I \in MQ ; I \in PN => I \in ( MCD) ; I \in ( ACN)$
- CG đi qua điểm I => 3 điểm C, I, G thẳng hàng(đpcm)
BT 6 trang 120 sgk toán 11 cánh diều
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, SD. Xác định giao tuyến của mặt phẳng (AMN) với mỗi mặt phẳng sau:
a) (SCD)
b) (SBC)
Đáp án:
a) $AM \cap CD = E$
+) $N \in ( ANM) ; N (SCD) ; E \in ( ANM) ; E \in ( SCD)$
- $(SCD) \cap (ANM) = EN$
b) $ NE \cap SC = F $
+) $M \in ( AMN) ; F \in (AMN) ; M \in ( SBC) ; F \in ( SBC)$
- $( AMN ) \cap ( SBC) = FM$
BT 7 trang 121 sgk toán 11 cánh diều
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD) và AB = 2CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB. Chứng minh rằng:
a) MN // (SCD)
b) DM // (SBC)
c) Lấy điểm I thuộc cạnh SD sao cho SI/SD = 2/3. Chứng minh rằng: SB // (AIC).
Đáp án:
a) +) $\triangle SAB$ có MN là đường trung bình => MN // AB
=> MN // CD mà$ CD \subset ( SCD)$ => MN // (SCD)
b) +) $MN = CD ( = \frac{1}{2}AB)$
+) MN = CD , MN // CD => MNCD là hình bình hành
- MD // NC mà $NC \subset ( SBC) $=> MD // ( SBC)
c) +) $BD \cap AC = O$
+) AB // CD => $\frac{AB}{CD}=\frac{OB}{OD}=\frac{2}{1}$ => $\frac{OB}{DB}=\frac{2}{3}$
+) $\triangle SBD$ có $\frac{SI}{SD}=\frac{OB}{DB}=\frac{2}{3}$=> OI // SB mà $OI \subset ( ACI)$ => SB // ( ACI)
BT 8 trang 121 sgk toán 11 cánh diều
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Lấy M, M' lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC, B'C'; lấy các điểm G, G', K lần lượt thuộc các đoạn AM, A'M', A'B sao cho…
a) Chứng minh rằng C'M // (A'BM').
b) Chứng minh rằng G'K // (BCC'B').
c) Chứng minh rằng (GG'K) // (BCC'B').
d) Gọi $(\alpha)$ là mặt phẳng đi qua K và song song với mặt phẳng (ABC). Mặt phẳng (α) cắt cạnh CC' tại điểm I. Tính IC/IC’
Đáp án:
a) +) $MB = \frac{1}{2} BC = \frac{1}{2} B’C’ = C’M’$
+) C’M’ // MB , C’M’ = MB => C’M’BM là hình bình hành.
- MC’ // BM’, mà $BM’ \subset (A’M’B)$ => MC’ // ( A’M’B)
b) +) $\triangle A’M’B $ có $\frac{A'K}{A'B}=\frac{A'G'}{A'M'}=\frac{2}{3}$=> BM’ // KG’
mà $BM’ \subset ( C’B’BC) $=> KG’ // ( C’B’BC)
c) +) C’M’MC là hình bình hành => CC’ = MM’ ; CC’ // MM’
Mà CC’ = AA’ , CC’ // AA’ => MM’ = AA’ ; MM’ // AA’
=> A’M’MA là hình bình hành => A’M’ = AM ; A’M’ // AM
+) $\frac{A'G'}{A'M'}=\frac{AG}{AM}$=> A’G’ = AG => G’M’ = GM
+) GM // G’M’ ; GM = G’M’ => G’M’MG là hình bình hành
=> GG’ // MM’ , mà MM’ \subset (C’B’BC) => GG’ // ( C’B’BC)
+) $KG’ \cap GG’ = G’ ; KG’, GG’ \subset ( KGG’) ; KG’, GG’ // ( C’B’BC)$
=> ( KGG’) // ( C’B’BC)
d) +) vẽ đường thẳng qua K và // AB; cắt AA’, BB’ tại J và H
+) vẽ đường thẳng qua J và // AC ; cắt CC’ tại I
+) AB // JK , $AB \subset (ABC)$ => JK // (ABC)
+) AC // JI , $AC \subset (ABC) $=> JI // (ABC)
Mà $JK \cap JI = J ; JK , JI \subset ( JKI) $=> ( ABC ) // ( JKI)
+) $(\alpha)$ // (ABC) và đi qua K => $(\alpha) \equiv (JKI)$ => $CC’ \cap (\alpha) = { I}$
+) (ABC) // (JKI) ; ( A’B’C’) // ( ABC) => ( A’B’C’) // ( ABC) // (JKI)
· $\frac{IC}{KB}=\frac{C'I}{A'K}$ =>$ \frac{IC}{C'I}=\frac{KB}{A'K } $ mà $\frac{A'K}{A'B}=\frac{2}{3}$ =>$\frac{KB}{A'K}= \frac{1}{2} = \frac{IC}{C'I}$
BT 9 trang 121 sgk toán 11 cánh diều
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, C'D'.
a) Chứng minh rằng (A'DN) // (B'CM).
b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của đường thẳng D'B với các mặt phẳng (A'DN), (B'CM). Chứng minh rằng $D'E = BF =\frac{1}{2}EF$
Đáp án:
a) +) $( DCB’A’) \cap ( CBC’B’) = BC$ ; $( ADD’A’) \cap ( DCB’A’) = AD$
( CBC’B’) // ( CBC’B’)
- B’C // A’D, mà $B’C \subset ( B’CM) $=> A’D // ( B’CM)
+) chứng minh tương tự: MB’ // DN, mà MB’ \subset (B’CM) nên DN // (B’CM).
+) $A’D \cap DN = D; A’D, DN \subset (A’DN)$ => ( B’CM) // ( A’DN)
b) +) $A’N \cap B’D’ = J ; BD’ \cap DJ = E ; BD \cap MC = I ; B’I \cap BD’ = F$
+) $B’I \cap BD’ = F ; B’I \subset ( B’CM) => BD’ \cap (B’CM) = {F}$
+) $BD’ \cap DJ = E ; DJ \subset ( A’DN) => BD’ \cap ( A’DN) = {E}$
+) $( A’DN) \cap ( D’B’BD) = DJ ; ( B’CM) \cap ( D’B’BD) = B’I$
(A’DN) // ( D’B’BD) => DJ // B’I
+) IF // DE => $\frac{BF}{BE}=\frac{BI}{BD}$ (1)
+) $AC \cap BD = O $
+) $\triangle ABC$ có $MC \cap OB = I $=> I là trọng tâm
=> $\frac{BI}{BO}=\frac{2}{3} $ mà BD =2.BO =>$\frac{BI}{BD}=\frac{1}{3}$ (2)
Từ (1) và (2) => $\frac{BE}{BF}=\frac{1}{3}$ => $\frac{BE}{EF}=\frac{1}{2}$
+) Chứng minh tương tự :$ \frac{D’E}{D’F}=\frac{DJ}{D’B’}=\frac{1}{3}$=> $\frac{D’E}{EF}=\frac{1}{2}$
- $\frac{BE}{EF}=\frac{D’E}{EF}=\frac{1}{2}$
=> $BF=D'E=\frac{1}{2}EF.$
BT 10 trang 121 sgk toán 11 cánh diều
Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với (ABCD) // (EFMH), CK // DH. Khối gỗ bị hỏng một góc (Hình 91). Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng (R) đi qua K và song song với mặt phẳng (ABCD).
a) Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng (R) với các mặt của khối gỗ để cắt được chính xác.
b) Gọi I, J lần lượt là giao điểm DH, BF với mặt phẳng (R). Biết BF = 60 cm, DH = 75 cm, CK = 40 cm. Tính FJ.
Đáp án:
a) +) Qua K vẽ đường thẳng // BC, DC; cắt BF, HD tại P, N
+) $BC // PK , BC \subset (ABCD) => PK // (ABCD).$
$CD // NK , CD \subset (ABCD) => NK // (ABCD)$.
$PK \cap NK = K ; \subset ( NPK) $
- ( ABCD) // (NPK) => $(R) \equiv (NPK)$
+) Qua N vẽ đường thẳng // với AD, cắt AE tại Q.
Vậy $( PKNQ) \cap ( FKCB) =PK ; ( PKNQ) \cap ( EHDA) = QN$ ;
$(PKNQ) \cap ( EFBA) = QP ; ( PKNQ) \cap (HKCD) = KN$
b) +) $NK \cap HD = N , KN \subset (R) => DH \cap ( R ) ={N}$
+) $DH \cap ( R ) ={I} => N \equiv I$
+) Tương tự $P \equiv J$
+) (ABCD) // (EFMH) // (R) => $\frac{FB}{HD}=\frac{FJ}{HI}$
+) CD // KI ; ID // CK => IKCD là hình bình hành
- ID = CK = 40 cm
- IH = 75 – 40 = 35 cm
- $\frac{60}{75}=\frac{FJ}{35}$=> FJ = 28 cm
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận