Giải siêu nhanh toán 11 cánh diều bài 2 Hai đường thẳng song song trong không gian
Giải siêu nhanh bài 2 Hai đường thẳng song song trong không gian toán 11 cánh diều. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian.
I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG PHÂN BIỆT
LT-VD 1 trang 97 sgk toán 11 cánh diều
Quan sát một phần căn phòng (Hình 35), hãy cho biết vị trí tương đối của các cặp đường thẳng a và b; a và c; b và c.
Đáp án:
- a // b
- Hai đường thẳng b và c cắt nhau.
- Hai đường thẳng a và c chéo nhau.
II. TÍNH CHẤT
LT-VD 2 trang 99 sgk toán 11 cánh diều
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAD) và (SBC).
Đáp án:
+) $S \in (SAB)$ ; $S \in (SCD)$ => $(SAB) \cap (SCD) = {S}$
Mà AB // CD; $AB \subset (SAB)$; $CD \subset (SCD)$.
=> $(SAB) \cap (SCD)$ là đường thẳng n đi qua S và // AB và CD
+) $S \in (SAD) $; $S \in (SBC)$ => $(SAD) \cap (SBC) = {S}$
Mà AD // BC; $AD \subset (SAD)$; $BC \subset (SBC)$.
=> $(SAD) \cap (SBC)$ là đường thẳng p đi qua S và // AD và BC.
LT-VD 3 trang 100 sgk toán 11 cánh diều
Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA, SC. Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB, BC sao cho $\frac{BP}{BA}=\frac{BQ}{BC}=\frac{1}{3}$. Chứng minh rằng MN song song với PQ.
Đáp án:
+) $\triangle SAC$ có MN là đường trung bình => MN // AC (1)
+) $\triangle ABC$ : $\frac{BP}{BA}=\frac{BQ}{BC}=\frac{1}{3}$=> AC // PQ (2)
Từ (1) và (2) => MN // PQ.
BÀI TẬP CUỐI SGK
BT 1 trang 100 sgk toán 11 cánh diều
Quan sát phòng học của lớp và nêu lên hình ảnh của hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Đáp án:
Song song | Cắt nhau | Chéo nhau |
+ Hai rìa mép thước thẳng + hai đường viền bàn đối nhau + hai đường viền bảng đối nhau | + Hai rìa mép thước kề nhau + hai đường viền bảng kề nhau + đường chân tường ( trong cùng 1 bức tường) | + Đường chéo của bàn học với đường góc tường + đường chéo của bảng và đường viền chân tường trong bức tường kề với bức tường chứa bảng |
BT 2 trang 100 sgk toán 11 cánh diều
Quan sát Hình 43 và cho biết vị trí tương đối của hai trong ba cột tuabin gió có trong hình.
Đáp án:
Hai đường thẳng song song.
BT 3 trang 100 sgk toán 11 cánh diều
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AB, SD. Xác định giao tuyến của mỗi cặp mặt phẳng sau: (SAD) và (SBC); (MNP) và (ABCD).
Đáp án:
+) AD // BC ; $BC \subset (SBC)$; $AB \subset (SAB)$; $S \in (SAB)$ và $S \in (SBC)$.
· $(SBC) \cap (SAB)$ là đường thẳng d đi qua S và // AD và BC.
+) $\triangle SDA$ có MP là đường trung bình => MP // AD.
Mà $AD \subset (ABCD)$; $MP \subset (MNP)$; $N \in (ABCD)$ ; $N \in (MNP)$
· $(ABCD) \cap (MNP)$ là đường thẳng đi qua N và // AD và BC, cắt CD tại Q, hay giao tuyến là đường thẳng NQ.
BT 4 trang 100 sgk toán 11 cánh diều
Cho tứ diện ABCD. Gọi $G_{1},G_{2}$ lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD. Chứng minh rằng đường thẳng $G_{1}G_{2}$ song song với đường thẳng CD.
Đáp án:
+) Kẻ đường trung tuyến AM của $\triangle ABC$ => $\frac{AG_{1}}{AM}=\frac{2}{3}$
+) Kẻ đường trung tuyến AN của $\triangle ABD$ => $\frac{AG_{2}}{AN}=\frac{2}{3}$
+) $\triangle AMN$ có AG1AM= AG2AN=23 => $G_{1},G_{2}$ // MN
+) $\triangle BCD$ có MN là đường trung bình => MN // CD.
· $G_{1}G_{2}$ // CD (đpcm)
BT 5 trang 100 sgk toán 11 cánh diều
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn và AB = 2CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SB. Chứng minh rằng đường thẳng NC song song với đường thẳng MD.
Đáp án:
+) $\triangle ASB$ có MN là đường trung bình => $MN = \frac{1}{2}AB$ ; MN // AB
+) AB = 2.CD , AB // CD
· MN =CD ; MN // CD => MNCD là hình bình hành => MD // NC(đpcm).
BT 6 trang 100 sgk toán 11 cánh diều
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA; I, J, K, L lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SM, SN, SP, SQ.
a) CMR 4 điểm I, J, K, L đồng phẳng và tứ giác IJKL là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng IK // BC.
c) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (IJKL) và (SBC).
Đáp án:
a)
+) $\triangle SQP$ có $LK = \frac{1}{2} PQ$; LK // QP
+)$ \triangle SMN$ có $JI = \frac{1}{2} MN$ ; JI // MN
Mà $PQ = MN = \frac{1}{2} AC$và PQ // MN // AC
· JI = LK ; JI // LK => I, J, K, L đồng phẳng.
+) Xét tứ giác IJKL có JI = LK và JI // LK => IJKL là hình bình hành.
b)
$\triangle SMP$ có: MP // IK mà MP // BC => IK // BC.
c) +) $J \in SN$ ; $ SN \subset (SBC)$ => $J \in (SBC)$ mà $J \in (IJKL)$
=> $(SBC) \cap (IJKL) = { J }$
+) IK // BC ; $BC \subset (SBC)$ ; $IK \subset (IJKL)$
=> $(IJKL) \cap (SBC) $là đường thẳng đi qua J // BC cắt SB, SC lần lượt tại B’ và C’, hay giao tuyến là đường thẳng B’C’.
BT 7 trang 100 sgk toán 11 cánh diều
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD. Trên cạnh AC lấy điểm K. Gọi M là giao điểm của BK và AI, N là giao điểm của DK và AJ. Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với đường thẳng BD.
Đáp án:
+) $D \in (BDK)$ và $D \in (BCD) $=> $(BDK) \cap (BCD) ={D}$
$B \in (BDK) $và $B \in (BCD)$ =>$ (BDK) \cap (BCD) ={B}$
=>$(BDK) \cap (BCD) = DB$.( 1)
+) $M \in AI$ ; $AI \subset (AIJ)$ => $M \in (AIJ)$
$M \in BK$ ; $BK \subset (BDK) $=> $M \in (BDK)$
=> $(AIJ) \cap (BDK) = {M}$
+)Tương tự ta có:$ (AIJ) \cap (BDK) = {N}$
=> $(AIJ) \cap (BDK) = MN$ (2)
+)$ I \in BC$ ; $BC \subset (BCD)$ =>$ I \in (BCD)$
Mà $I \in (AIJ)$ => $(BCD) \cap (AIJ) ={I}$
+) Tương tự ta có $(BCD) \cap (AIJ) ={J}$
=> $(BCD) \cap (AIJ) =IJ $ (3)
+) $\triangle BCD$ có IJ là đường trung bình của tam giác => JI // BD (4)
+) Từ (1),(2),(3) và (4) => MN // BD (đpcm)
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận