Giải câu 3 trang 112 sách phát triển năng lực toán 9 tập 1
3. Cho đoạn thẳng AB. Tren cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ nửa đường tròn (O) đường kính AB và các tiếp tuyến Ax, By. Trên nửa đường tròn tâm O lấy điểm M, qua M vẽ tiếp tuyến với đường tròn, cắt Ax, By lần lượt tại C và D (hình 6.8).
a, Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình thang vuông.
b, Chứng minh rằng các tam giác ACM và BDM cân.
c, Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến cua đường tròn đường kính CD.
d, Gọi N là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng MN vuông góc với AB.
e, Chứng minh rằng khi M di chuyển trên nửa đường tròn thì tích AC.BD không đổi.
f, Tìm vị trí của M trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ACDB nhỏ nhất. Tính diện tích nhỏ nhất của tứ giác ACDB theo AB.
a, Ax, By là tiếp tuyến của đường tròn O tại => Ax $\perp $ AB và By $\perp $ AB
=> Ax // By
Mà C $\in $ Ax và D $\in $ By => AC // BD
+ Tứ giác ACDB có AC // BD và $\widehat{CAB}=90^{0}$ => ACDB là hình thang vuông
b, Ta có AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A, MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M
=> AC = CM (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
+ Tam giác ACM có AC = CM => Tam giác ACM cân tại C
Chứng mnh tương tự ta có tam giác BDM cân tại D.
c, Gọi I là trung điểm của CD => I là tâm đường tròn đường kính CD
Hình tháng vuông ABCD có I là trung điểm của CD, O là trung điểm của AB
=> OI là đường trung bình của hình thang
=> OI $\perp $ AB tại O
+ AC và MC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C của đường tròn (O)
=> OC là phân giác của góc ACM và góc AOM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
=> $\widehat{AOC}=\widehat{MOC}$
Chứng minh tương tự ta có: $\widehat{BOD}=\widehat{MOD}$
+ Ta có: $\widehat{AOC}+\widehat{MOC}+\widehat{BOD}+\widehat{MOD}=180^{0}$
=> $2.\widehat{MOC}+2.\widehat{MOD}=180^{0}$
<=> 2.$(\widehat{MOC}+\widehat{MOD})=180^{0}$
<=> $\widehat{MOC}+\widehat{MOD}=90^{0}$
<=> $\widehat{COD}=90^{0}$
+ Xét tam giác COD vuông tại O có OI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền CD => OI = $\frac{1}{2}$CD
=> OI = IC = ID => O thuộc đường tròn tâm I đường kính CD.
+ Xét đường tròn tâm I đường kính CD và đường thẳng AB có:
- O là điểm chung duy nhất
- OI $\perp $ AB tại O
=> AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
d, Xét tam giác NAC và tam giác NDB có AC // BD
=> $\frac{ND}{NA}=\frac{BD}{AC}$ (hệ quả của định lí ta-lét)
Mà DB = MD và AC = MC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
=> $\frac{ND}{NA}=\frac{MD}{MC}$
+ Xét tam giác CDA có: $\frac{ND}{NA}=\frac{MD}{MC}$ => MN // AC (định lí đảo của dịnh lí Ta-lét)
Mà AC $\perp $ AB => MN $\perp $ AB
e, CD là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M => OM $\perp $ CD
Xét tam giác COD vuông tại O (chứng minh ở phần c), có đường cao OM
=> OM$^{2}$ = MC.MD (hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và các hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền)
Mà MC = AC và MD = DB => OM$^{2}$ = AC.DB
=> AC.BD = R$^{2}$
=> Khi M thay đổi thì tích AC.BD không đổi và luôn bằng R$^{2}$.
f, Tứ giác ACBD là hình thang vuông => SACBD = $\frac{(AC+BD).AB}{2}$ = $\frac{(CM+MD).AB}{2}$ = $\frac{CD.AB}{2}$
+ Để diện tích tứ giác ACBD là nhỏ nhất thì độ dài đoạn thẳng CD là nhỏ nhất.
=> Khi đó OM $\perp $ CD và OM $\perp $ AB => CD // AB và CD = AB
SACBD = $\frac{CD.AB}{2}$ = $\frac{AB^{2}}{2}$
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận