Dạng bài tập Nguyên tố nhóm halogen

Dạng 2: Nguyên tố nhóm halogen

Bài tập 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

a) MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca(OH) 2 → Clorua vôi

b, KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3

Bài tập 2: Chỉ dùng một hóa chất, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch sau: KI, Zn(NO3 ) 2 , Na2 CO3 , AgNO3 , BaCl2

Bài tập 3: Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại X thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc).

a) Xác định X

b) Tính giá trị V.

c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

Bài tập 4: Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.

Bài tập 5: Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai hologen liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g kết tủa. Hai halogen kế tiếp là:


Bài tập 1:

a, MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O

H2 + Cl2 → 2HCl

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O

Ca + Cl2 → CaCl2

CaCl2 + NaOH → Ca(OH)2 + NaCl

Cl2 + Ca(OH) 2 → CaOCl2 + H2O

b, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O

Cl2 + 2K → 2 KCl

2KCl → 2K + Cl2

Cl + H2 O → HCl+ HClO

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2 O

NaClO + 2HCl → Cl2 + NaCl + H2 O

2NaCl + 2H2 O → H2 + 2NaOH + Cl2

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Bài tập 2:

- Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử:

Cho dung dịch HCl lần lượt vào các mẫu thử trên.

- Mẫu thử tạo hiện tượng sùi bọt khí là Na2CO3

2HCl + Na2 CO3 → 2NaCl + CO2 + H2 O

- Mẫu thử tọa kết tủa trắng là AgNO3

AgNO3 + HCl → AgCl↓+ HNO3

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào hai mẫu thử còn lại

- Mẫu thử nào kết tủa trắng là dung dịch BaCl2

2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl↓ + Ba(NO3 ) 2

- Mẫu thử tạo kết tủa vàng là dung dịch KI

AgNO2 + KI → AgI ↓ (vàng) + KNO3

- Mẫu thử không có hiện tượng gì là dung dịch Zn(NO3 ) 2

Bài tập 3:

a, PTHH: 2X + 6HCl → 2XCl3 + 3H2

nHCl = 0,45 .2 =0,9 mol ⇒ nX = 0,9/3= 0,3 mol

MX = 8,1 /0,3 = 27 (Al)

b, nH2 = 1/2nHCl =0,45 mol

VH2 = 0,45 .22,4 = 10,08 l

c, Dung dịch A là AlCl3

nAlCl3 = nX = 0,3 mol

CM = n/V = 0,3/0,45 = 0,67M

Bài tập 4:

Cl2 + KBr → KCl + Br2

- Áp dụng PP tăng giảm khối lượng ⇒ nMuối= 4,45 / (80-35,5) = 0,1 mol

⇒ mKBr = 0,1 . 119 =11,9 g

C%KBr = 11,9/200 = 5,95%

Bài tập 5:

NaX + AgNO3 → AgX + NaNO3

mNaX = 3,87 , mAgX = 6,63

- Áp dụng PP tăng giảm khối lượng ⇒ nNaX = (6,63-3,87)/(108-23)=0,324 mol

MNaX = 3,87/0,324 = 119,18 ⇒ MX = 96,1

⇒ 2 Halogen liên tiếp thỏa mãn là Br2 và I2


Bình luận

Giải bài tập những môn khác