Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối bài tập ôn tập cuối năm (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức bài tập ôn tập cuối năm (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM là: 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM..

Câu 2: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đạo hàm TRẮC NGHIỆM. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A.TRẮC NGHIỆM..
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM..

Câu 4: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Diện tích TRẮC NGHIỆM của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM, trục hoành và hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM..
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM. Tính tỉ số TRẮC NGHIỆM.

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.3.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau:

Đường kính

(cm)

[40;45)[45; 50)[50; 55)[55; 60)[60; 65)
Tần số5201873

Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • .D.TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Vectơ  nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng TRẮC NGHIỆM?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM..
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM..

Câu 10: Gọi TRẮC NGHIỆM là hình phẳng giới hạn bởi các đường TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay TRẮC NGHIỆM quanh trục TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A.  TRẮC NGHIỆM..
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • CTRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM..

Câu 12: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆM. Từ điểm TRẮC NGHIỆM kẻ được bao nhiêu đường thẳng cắt mặt cầu đường kính TRẮC NGHIỆM tại hai điểm TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM?

  • A.0.
  • B.2.
  • C.1.
  • D.Vô số.

Câu 13: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM..

Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.14.

Câu 15: Trong một thành phố, tỷ lệ mắc bệnh phổi là 2%. Một xét nghiệm phát hiện bệnh phổi có độ nhạy 85% và độ đặc hiệu 90%. Độ nhạy là xác suất xét nghiệm dương tính khi người đó thực sự bị bệnh, còn độ đặc hiệu là xác suất xét nghiệm âm tính khi người đó không bị bệnh. Một người thực hiện xét nghiệm và nhận được kết quả dương tính. Tính xác suất để người đó thực sự mắc bệnh phổi.

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác