Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Cánh diều bài 2 Văn bản 1: Cảnh ngày xuân (Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du) (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Ngữ văn 9 cánh diều bài 2 Văn bản 1: Cảnh ngày xuân (Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du) (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Truyện thơ Nôm phát triển mạnh và có nhiều thành tựu vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ XVIII – XIX.
- B. Thế kỉ XVI – XVII.
- C. Thế kỉ XVII – XIX.
- D. Thế kỉ XV – XVIII.
Câu 2: Nội dung của truyện thơ Nôm là gì?
- A. Ngợi ca vẻ đẹp của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
- B. Phản ánh bộ mặt đen tối của xã hội phong kiến đã chà đạp lên quyền sống, quyền tự do hạnh phúc của con người.
C. Phản ánh sâu rộng hiện thực xã hội thông qua các câu chuyện kể về biến cố trong cuộc đời các nhân vật và cuộc đấu tranh bảo vệ nhân phẩm, tình yêu của họ.
- D. Ca ngợi câu chuyện tình yêu đẹp đẽ, cao cả, dũng cảm đấu tranh cho tình yêu.
Câu 3: Truyện thơ Nôm là gì?
A. Là truyện thơ được viết bằng chữ Nôm thường dùng thể thơ lục bát để kể chuyện.
- B. Là truyện được viết bằng chữ Nôm.
- C. Là truyện được viết bằng thể song thất lục bát.
- D. Là truyện thơ được viết bằng chữ Nôm thường dùng thể thơ song thất lục bát để kể chuyện.
Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của truyện thơ Nôm?
- A. Sự kết hợp giữa hiện th ực và kì ảo.
B. Sự kết hợp giữa tự sự và trữ tình.
- C. Sự kết hợp giữa chữ Hán và chữ Nôm.
- D. Lấy nguyên văn cốt truyện từ một truyện khác có nguồn gốc từ Trung Hoa để sáng tác.
Câu 5: Truyện thơ Nôm gồm những tuyến nhân vật nào?
- A. Nhân vật người trần và nhân vật kì ảo.
- B. Nhân vật thần tiên và nhân vật ma quỷ.
C. Nhân vật chính diện và nhân vật phản diện.
- D. Nhân vật ma nữ và nhân vật tiên nữ.
Câu 6: Lễ Thanh Minh được nhắc đến trong đoạn thơ có ý nghĩa gì?
- A. Thường diễn ra vào đầu tháng Hai hàng năm.
B. Đây là dịp lễ lớn để tỏ lòng thành kính với ông bà, cha mẹ và những người thân đã mất, cũng là dịp thắp hương cho những ngôi mộ vô chủ để thể hiện tấm lòng với những người thiệt thòi trong cuộc đời.
- C. Mùa hạ khí trời trong xanh, mọi người đi tảo mộ, tức đi thăm viếng và sửa sang lại phần mộ của người thân.
- D. Mùa xuân khí trời trong xanh, mọi người đi thăm viếng họ hàng.
Câu 7: Hình ảnh con én đưa thoi gợi tả điều gì?
- A. Bầu trời cao rộng.
- B. Dấu hiện mùa xuân đến.
C. Bước đi vội vàng của mùa xuân.
- D. Sự yên ắng của cảnh vật.
Câu 8: Đối tượng nào đi du xuân xuất hiện nhiều nhất được nhắc đến trong đoạn trích Cảnh ngày xuân?
- A. Trẻ nhỏ.
- B. Người lớn tuổi.
C. Nam thanh, nữ tú.
- D. Quan lại trong triều.
Câu 9: Nguyễn Du đã miêu tả cảnh lễ hội dưới góc nhìn của ai?
- A. Góc nhìn đầy chiêm nghiệm của chính nhà thơ.
- B. Góc nhìn của Kim Trọng.
- C. Góc nhìn của Vương Quan.
D. Góc nhìn của Thúy Vân, Thúy Kiều – hai cô gái “đến tuổi cập kê”.
Câu 10: Những điệp từ “lễ là”, “hội là” có tác dụng gì?
- A. Nhấn mạnh sự đông đúc trong lễ du xuân.
B. Gợi ấn tượng về sự diễn ra liên tiếp của các lễ hội dân gian, niềm vui tiếp nối niềm vui.
- C. Nhân mạnh vẻ đẹp của khung cảnh thiên nhiên trong lễ du xuân.
- D. Gợi ấn tượng về sự ồn áo, náo nhiệt.
Câu 11: Các tuyến nhân vật trong truyện thơ Nôm thường được xây dựng như thế nào?
- A. Hòa hợp về tính cách.
B. Đối lập về phẩm chất.
- C. Tương trợ lẫn nhau.
- D. Đối lập về gia thế.
Câu 12: Đâu là nhận xét đúng về giá trị của Truyện Kiều?
- A. Tác phẩm được viết bằng thể song thất lục bát, là sựu phản chiếu nhiều giá trị văn hóa nghệ thuật của dân tộc.
- B. Tác phẩm là sự kết hợp giữa cổ điển và hiện đại, giữa văn học và hội họa.
- C. Tác phẩm là sự tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Tác phẩm hội tụ những giá trị văn hóa, nghệ thuật của văn học dân tộc và sự tiếp thu văn học nước ngoài.
Câu 13: Đoạn trích Cảnh ngày xuân thuộc phần nào của Truyện Kiều?
A. Phần thứ nhất: Gặp gỡ và đính ước.
- B. Phần thứ hai: Gia biến và lưu lạc.
- C. Phần cuối: Đoàn tụ.
- D. Phần thứ nhất: Gặp gỡ và lưu lạc.
Câu 14: Nội dung chính của đoạn trích Cảnh ngày xuân là gì?
A. Khung cảnh Thúy Kiều cùng hai em đi du xuân, trước khi gặp Kim Trọng.
- B. Khung cảnh thiên nhiên khi Thúy Kiều gặp gỡ Kim Trọng.
- C. Khung cảnh thiên nhiên khi Thúy Kiều chia tay Kim Trọng để trở về nhà.
- D. Khung cảnh thiên nhiên khi Thúy Kiều đi du xuân một mình.
Câu 15: Chi tiết “thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi” có ý nghĩa như thế nào?
- A. Chỉ sự khởi đầu của mùa xuân mới.
B. Ba tháng mùa xuân có chín mươi ngày mà nay đã qua sáu mươi ngày.
- C. Chỉ ánh sáng đẹp ngày xuân.
- D. Chỉ mùa xuân đã kết thúc, chuẩn bị đến mùa hè.
Câu 16: Đâu là nhận xét đúng về mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên qua đoạn trích Cảnh ngày xuân?
- A. Đối lập, trái ngược nhau.
B. Con người hòa hợp với thiên nhiên, có quan hệ hết sức mật thiết theo quan niệm: “Vạn vật nhất thể”.
- C. Thiên nhiên làm nền cho con người xuất hiện nên khá mờ nhạt, không gây được ấn tượng cho người đọc.
- D. Thiên nhiên là chủ thể của bức tranh, con người xuất hiện như một nhân tố để bức tranh ấy thêm sinh động.
Câu 17: Truyện Kiều được tôn vinh là gì?
- A. Dấu son vàng của lịch sử văn học dân tộc.
- B. Ánh thiên cổ hùng văn.
- C. Áng thiên cổ kì bút.
D. Tập đại thành của văn học cổ điển nước nhà
Câu 18: Tác dụng của những từ láy “tà tà”, “thanh thanh”, “nho nhỏ”, “nao nao” là gì?
A. Diễn tả sự yên ắng và nỗi buồn của cảnh vật, của con người.
- B. Diễn tả sự cô đơn của Thúy Kiều.
- C. Diễn tả khung cảnh tiêu điều, xác xơ.
- D. Diễn tả tâm trạng não nề, chán trường của con người khi lễ hội kết thúc.
Câu 19: Hình ảnh “Nao nao dòng nước uốn quanh” gợi lên điều gì?
- A. Tâm trạng bình thản của con người khi ngày vui đã kết thúc.
- B. Dòng chảy chậm rãi của con suối nhỏ.
C. Nỗi lưu luyến, tiếc nuối của lòng người khi ngày vui chóng qua.
- D. Nỗi lo lắng phải đối diện với tương lai.
Câu 20: Nguyễn Du đã thể hiện xuất sắc tiêu chí nào của thơ ca qua đoạn trích Cảnh ngày xuân?
- A. Sùng cổ, phi ngã.
- B. Thi trung hữu nhạc.
- C. Thi dĩ ngôn chí.
D. Thi trung hữu họa.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận