Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Cánh diều bài 9: Thực hành tiếng Việt sự phát triển của ngôn ngữ: từ ngữ mới và nghĩa mới

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Cánh diều bài 9: Thực hành tiếng Việt sự phát triển của ngôn ngữ: từ ngữ mới và nghĩa mới có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Câu thơ “Buồn trông nội cỏ rầu rầu/ Chân mây mặt đất một màu xanh xanh” từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển?

  • A. Buồn trông
  • B. Chân mây
  • C. Nội cỏ
  • D. Rầu rầu

Câu 2: Từ “tài tử” là từ mượn tiếng nước nào?

  • A. Hán
  • B. Anh
  • C. Đức
  • D. Ấn Độ

Câu 3: Trong tiếng Việt, chúng ta sử dụng mượn ngôn ngữ của nước nào nhiều nhất?

  • A. Tiếng Hán
  • B. Tiếng Anh
  • C. Tiếng Đức
  • D. Tiếng Pháp

Câu 4: Trong các dòng sau , dòng nào có từ “ Ngân hàng” là nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ ?

  • A. Ngân hàng máu ; ngân hàng đề thi .
  • B. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
  • C. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • D. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam .

Câu 5: So với phương thức tạo ra từ ngữ mới hoàn toàn thì phương thức tạo thêm nghĩa mới cho từ ngữ đã có...

  • A. Chiếm ưu thế hơn
  • B. Có ưu thế bằng nhau
  • C. Ít chiếm ưu thế hơn
  • D. Không chiếm ưu thế

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

Bắc Bình Vương lấy làm phải, bèn cho đắp đàn ở trên núi Bân, tế cáo trời đất cùng các thần sông, thần núi, chế ra áo cổn mũ miện, lên ngôi hoàng đế, đổi năm thứ 11 niên hiệu Thái Đức của vua Tây Sơn Nguyễn Nhạc làm năm đầu niên hiệu Quang Trung. Lễ xong, hạ lệnh xuất quân, hôm ấy nhằm vào ngày 25 tháng chạp năm Mậu Thân (1788).

Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Trời đất
  • B. Hoàng đế
  • C. Tế cáo
  • D. Niên hiệu

Câu 7: Từ “ Thuyền” trong các câu thơ và ca dao sau , từ nào được dùng theo nghĩa gốc ?

  • A. Thuyền về có nhớ bến chăng ? /Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền .
  • B. Cha mẹ cho em sang chuyến đò nghiêng /Thuyền chòng chành đôi mạn , em ôm duyên trở về
  • C. Thuyền nan một chiếc ở đời /Tắm mưa chải gió trong vời Hàn Giang .
  • D. Những ngày không gặp nhau/ Biển bạc đầu thương nhớ /Những ngày xa cách nhau /Lòng thuyền đau rạn vỡ

Câu 8: Hai phương thức chủ yếu phát triển nghĩa của từ ngữ là

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. So sánh và hoán dụ .
  • C. So sánh và ẩn dụ .
  • D. Ẩn dụ và hoán dụ .

Câu 9: Cách nào là tạo từ ngữ mới để làm cho vốn từ ngữ tăng lên ?

  • A. Chuyển lớp nghĩa ban đầu của từ sang một lớp nghĩa đối lập .
  • B. Dùng các tiếng có sẵn ghép lại với nhau .
  • C. Đưa vào từ ngữ có sẵn nhiều lớp nghĩa hoàn toàn mới.
  • D. Đưa vào một từ ngữ mới với vỏ ngữ âm mới hoàn toàn.

Câu 10: Có mấy phương thức chủ yếu phát triển nghĩa của từ

  • A. Ba
  • B. Bốn
  • C. Hai
  • D. Một

Câu 11. Sự phát triển của từ vựng là gì?

  • A. Quá trình thay đổi và mở rộng vốn từ ngữ 
  • B. Sự mất đi của từ ngữ cũ 
  • C. Chỉ sự xuất hiện của từ ngữ mới 
  • D. Sự phát triển ngữ âm của từ ngữ 

Câu 12. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển của từ vựng là gì?

  • A. Sự thay đổi về chính trị 
  • B. Sự thay đổi về kinh tế và xã hội 
  • C. Sự thay đổi về thời tiết 
  • D. Sự thay đổi về địa lý 

Câu 13. Từ ngữ mới thường xuất hiện từ đâu?

  • A. Sự sáng tạo của con người 
  • B. Sự du nhập của ngôn ngữ nước ngoài 
  • C. Sự thay đổi của từ ngữ cũ 
  • D. Tất cả các đáp án trên 

Câu 14. Các từ ngữ mới thường có xu hướng xuất hiện trong lĩnh vực nào nhiều nhất?

  • A. Văn học 
  • B. Khoa học và công nghệ 
  • C. Nghệ thuật 
  • D. Thể thao 

Câu 15. “Kinh tế thị trường” là ví dụ của loại từ ngữ mới nào?

  • A. Từ ngữ phức hợp 
  • B. Từ ngữ ghép 
  • C. Từ ngữ đơn giản 
  • D. Từ ngữ lai 

Câu 16. Từ “internet” là ví dụ của loại từ ngữ nào?

  • A. Từ ngữ thuần Việt 
  • B. Từ ngữ Hán Việt 
  • C. Từ ngữ mượn từ tiếng Anh 
  • D. Từ ngữ mượn từ tiếng Pháp 

Câu 17. Từ “điện thoại” trong quá khứ có nghĩa gì?

  • A. Một phương tiện liên lạc hiện đại 
  • B. Một từ ngữ mới xuất hiện 
  • C. Một cách gọi khác của điện tín 
  • D. Một từ ngữ cổ 

Câu 18. Từ “vi tính” là ví dụ của sự phát triển từ vựng trong lĩnh vực nào?

  • A. Khoa học 
  • B. Công nghệ 
  • C. Văn học 
  • D. Nghệ thuật 

Câu 19. Từ “bùng nổ” trong ngữ cảnh kinh tế có nghĩa gì?

  • A. Sự phát triển nhanh chóng và mạnh mẽ 
  • B. Sự phá sản 
  • C. Sự suy thoái kinh tế 
  • D. Sự chậm trễ 

Câu 20. Từ “phần mềm” trong lĩnh vực công nghệ có nghĩa gì?

  • A. Một phần của máy tính 
  • B. Một chương trình máy tính 
  • C. Một bộ phận cứng của máy tính 
  • D. Một loại phần cứng 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác