Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Cánh diều bài 3 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật (Tiếp theo)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Cánh diều bài 3 Thực hành tiếng Việt: Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật (Tiếp theo) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Câu nào sau đây sử dụng ngôn ngữ trang trọng?

  • A. Chào bác, bác đi đâu đấy?
  • B. Kính thưa quý vị, tôi xin phép được phát biểu ý kiến.
  • C. Ê, đi ăn cơm không?
  • D. Mày làm bài tập chưa?

Câu 2: Trong các từ ngữ sau, từ nào thường được sử dụng trong ngôn ngữ trang trọng?

  • A. Ê
  • B. Kính thưa
  • C. Ừ
  • D. Ờ

Câu 3: Khi nói chuyện với người lớn tuổi không quen biết, bạn nên sử dụng ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ thân mật
  • B. Ngôn ngữ trang trọng
  • C. Ngôn ngữ khoa học
  • D. Ngôn ngữ báo chí

Câu 4: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ thân mật?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Cấu trúc câu phức tạp
  • C. Thường dùng từ ngữ đời thường, giản dị
  • D. Ít thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 5: Trong một bài phát biểu chính thức, người nói nên tránh sử dụng:

  • A. Từ Hán Việt
  • B. Cụm từ chỉ thời gian
  • C. Từ ngữ địa phương
  • D. Đại từ nhân xưng trang trọng

Câu 6: Khi viết tin nhắn cho bạn thân, bạn thường sử dụng ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ trang trọng
  • B. Ngôn ngữ thân mật
  • C. Ngôn ngữ khoa học
  • D. Ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng ngôn ngữ thân mật?

  • A. Kính thưa quý vị!
  • B. Xin chào các bạn!
  • C. Này, đi chơi không?
  • D. Trân trọng cảm ơn!

Câu 8: Trong các từ ngữ sau, từ nào thường được sử dụng trong ngôn ngữ trang trọng?

  • A. Nó
  • B. Bạn
  • C. Quý vị
  • D. Cậu

Câu 9: Khi viết đơn xin việc, bạn nên tránh sử dụng:

  • A. Từ Hán Việt
  • B. Cụm từ chỉ thời gian
  • C. Từ ngữ trang trọng
  • D. Biệt ngữ, tiếng lóng

Câu 10: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ trang trọng?

  • A. Sử dụng nhiều từ địa phương
  • B. Cấu trúc câu đơn giản
  • C. Thường dùng từ ngữ chọn lọc, trang nhã
  • D. Thường sử dụng tiếng lóng

Câu 11: Văn bản "Nhật kí Đặng Thùy Trâm" có đặc điểm gì?

Ai lại không tha thiết với mùa xuân, ai lại không muốn cái sáng ngời trong đôi mắt và trên đôi môi căng mọng khi cuộc đời còn ở tuổi hai mươi? Nhưng... tuổi hai mươi của thời đại này đã phải dẹp lại những ước mơ hạnh phúc mà lẽ ra họ phải có... Ước mơ bây giờ là đánh thắng giặc Mỹ, là Độc lập, Tự do của đất nước. Từ ước mơ đó mới có được những gì gọi là của riêng mình. Mình cũng như những thanh niên khác đã lên đường ra tiền tuyến, và tuổi trẻ qua đi giữa tiếng bom rơi đạn nổ.

  • A. Chỉ sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • B. Chỉ sử dụng ngôn ngữ thân mật
  • C. Kết hợp cả ngôn ngữ trang trọng và thân mật
  • D. Không sử dụng cả hai loại ngôn ngữ trên

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi 12 và 13:

Được thư mẹ... mẹ của con ơi, mỗi dòng chữ, mỗi lời nói của mẹ thấm nặng yêu thương, như những dòng máu chảy về trái tim khao khát nhớ thương của con. Ôi! Có ai hiểu lòng con ao ước được về sống giữa gia đình, dù chỉ là giây lát đến mức nào không? Con vẫn hiểu điều đó từ lúc bước chân lên chiếc ô tô đưa con vào con đường bom đạn.

Câu 12: Đoạn trích trên sử dụng ngôn ngữ gì?

  • A. Ngôn ngữ trang trọng
  • B. Ngôn ngữ thân mật
  • C. Ngôn ngữ khoa học
  • D. Ngôn ngữ báo chí

Câu 13: Trong đoạn trích trên, cụm từ nào thể hiện ngôn ngữ thân mật?

  • A. "Được thư mẹ"
  • B. "mỗi dòng chữ"
  • C. "mẹ của con ơi"
  • D. "gia đình"

Câu 14: Câu văn sau sử dụng ngôn ngữ gì?

Xin hân hạnh giới thiệu với quý vị sự có mặt của diễn giả Phạm Văn B tại buổi hội thảo hôm nay. 

  • A. Ngôn ngữ trang trọng
  • B. Ngôn ngữ thân mật
  • C. Ngôn ngữ khoa học
  • D. Ngôn ngữ báo chí

Câu 15: Từ ngữ nào trong câu văn sau thể hiện ngôn ngữ trang trọng?

Sự kiện mà quý vị đang chờ đợi sẽ được bật mí ngay sau đây. 

  • A. Sự kiện
  • B. Quý vị
  • C. Chờ đợi
  • D. Bật mí

Câu 16: Câu văn sau sử dụng ngôn ngữ gì?

Kính thưa quý vị đại biểu, tôi xin trân trọng khai mạc buổi lễ long trọng này.

  • A. Ngôn ngữ trang trọng
  • B. Ngôn ngữ thân mật
  • C. Ngôn ngữ khoa học
  • D. Ngôn ngữ báo chí

Câu 17: Từ ngữ nào trong câu văn sau thể hiện ngôn ngữ trang trọng?

Chúng tôi vô cùng vinh dự được đón tiếp các bạn tại buổi gặp mặt hôm nay.

  • A. Chúng tôi
  • B. Vô cùng vinh dự
  • C. Đón tiếp
  • D. Gặp mặt

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng ngôn ngữ thân mật?

  • A. Kính thưa quý vị và các bạn, hội nghị xin được bắt đầu.
  • B. Chiều nay đi đá bóng không?
  • C. Xin trân trọng cảm ơn sự có mặt của toàn thể quý vị.
  • D. Thưa ông, tôi có thể được gặp giám đốc không ạ?

Câu 19: Từ ngữ nào trong câu văn sau thể hiện ngôn ngữ trang trọng?

Xin kính mời các bạn thưởng thức bữa tiệc nhẹ đã được chuẩn bị chu đáo.

  • A. Xin kính mời
  • B. Thưởng thức
  • C. Bữa tiệc nhẹ
  • D. Chuẩn bị chu đáo

Câu 20: Câu văn sau sử dụng ngôn ngữ gì?

Tôi xin trân trọng tuyên bố bế mạc Hội nghị Khoa học Quốc tế lần thứ 10.

  • A. Ngôn ngữ trang trọng
  • B. Ngôn ngữ thân mật
  • C. Ngôn ngữ khoa học
  • D. Ngôn ngữ báo chí

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác