Trắc nghiệm Hình học 8 bài: Ôn tập chương I Tứ giác (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài: Ôn tập chương I Tứ giác Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
- A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
- C. Hình vuông
- D. Hình thang
Câu 2: Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:
- A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau
- C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
- D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc
Câu 3: Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 14cm. Độ dài một đường trung bình của tam giác đó là:
- A. 34cm
B. 7cm
- C. 6,5cm
- D. 21cm
Câu 4: Cho tứ giác ABCD, có $\widehat{A}=70^{\circ};\widehat{D}=50^{\circ}$ là:
- A. 100$^{\circ}$
- B. 105$^{\circ}$
C. 120$^{\circ}$
- D. 115^${\circ}
Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I.
Câu 5: Tứ giác AMCK là hình gì?
A. Hình chữ nhật
- B. Hình thoi
- C. Hình vuông
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Tứ giác AKMB là hình gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình thoi
- C. Hình vuông
D. Hình bình hành
Câu 7: Cho hình thang ABCD (AB // CD), M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự là giao điêm của MN với BD, AC. Cho biết AB = 6cm, CD = 14cm. Tính độ dài MI, IK.
- A. MI = 4cm, IK = 7cm
- B. MI = 4cm, IK = 3cm
- C. MI = 3cm, IK = 7cm
D. MI = 3cm, IK = 4cm
Câu 8: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
- A. 8cm
- B. 12cm
- C. 11,5cm
D. 11cm
Câu 9: Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
- A. Hình thang
B. Hình thang cân
- C. Hình bình hành
- D. Hình thoi
Cho hình bình hành ABCD có DC = 2BC. Gọi E, F là trung điểm của AB, DC. Gọi AF cắt DE tại I, BF cắt CE tại K.
Câu 10: Chọn câu đúng nhất.
- A. Tứ giác DEBF là hình bình hành
- B. Tứ giác AEFD là hình thoi
- C. Tứ giác EBCF là hình vuông
D. Cả A, B đều đúng
Câu 11: Tứ giác EIFK là hình gì?
A. Hình chữ nhật
- B. Hình thoi
- C. Hình vuông
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Hình thang ABCD (AB // CD) có số đo góc D bằng $70^{\circ}$, số đo góc A là:
- A. 130$^{\circ}$
- B. 90$^{\circ} $
C. 110$^{\circ}$
- D. 120$^{\circ}$
Câu 13: Độ dài một cạnh hình vuông bằng 5cm. Thì độ dài đường chéo hình vuông đó sẽ là:
- A. 25cm
B. $5\sqrt{2}$ cm
- C. 10cm
- D. 5cm
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi I là điểm đối xứng với A qua B. Số đo góc AED là:
- A. 45$^{\circ}$
- B. 60$^{\circ}$
C. 90$^{\circ}$
- D. 100$^{\circ}$
Câu 15: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
- A. HÌnh chữ nhật
B. Hình vuông
- C. Hình bình hành
- D. Hình thoi
Câu 16: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Hai đường chéo AC và BD phải thỏa mãn điều kiện gì dể M, N, P, Q là bốn đỉnh của hình vuông.
- A. BD = AC
- B. BD ⊥ AC
- C. BD tạo với AC góc 60$^{\circ}$
D. BD = AC; BD ⊥ AC
Câu 17: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh hình thoi đó là:
- A. 14cm
- B. 28 cm
- C. 100 cm
D. 10 cm
Câu 18: Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AD, AF, EF, ED.
ΔABC có điều kiện gì thì MNPQ là hình chữ nhật?
A. ΔABC cân tại A
- B. ΔABC cân tại B
- C. ΔABC cân tại C
- D. ΔABC vuông tại A
Câu 19: Cho tam giác ABC (Â < 90^${\circ}$). Về phía ngoài của tam giác ABC dựng các hình vuông ABDE, ACFG. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng DF. Chọn câu đúng.
A. Tam giác MBC vuông cân tại M
- B. Tam giác MBC cân tại B
- C. Tam giác MBC cân tại C
- D. Tam giác MBC đều
Câu 20: Cho hình vuông ABCD, E là một điểm trên cạnh CD. Tia phân giác của góc BAE cắt BC tại M. Chọn câu đúng.
- A. AM = ME
- B. AM < ME
C. AM ≤ 2ME
- D. AM > 2ME
Bình luận