Tắt QC

Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 4 + 5 + 6: Hình lăng trụ đứng

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 4: Hình lăng trụ đứng Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng

  • A. Song song với nhau
  • B. Bằng nhau
  • C. Vuông góc với hai đáy
  • D. Vuông góc với nhau

Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có chiều cao bằng 2 cm, $\widehat{BAB'}=45^{\circ}$. Tính diện tích xung quang của hình lăng trụ.

  • A. 15 cm$^{2}$
  • B. 6 cm$^{2}$
  • C. 12 cm$^{2}$
  • D. 16 cm$^{2}$

Câu 3: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:  

  • A. Các hình bình hành
  • B. Các hình thang cân
  • C. Các hình chữ nhật
  • D. Các hình vuông

Câu 4: Cho lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ.

Biết thể tích hình lăng trụ bằng 36 cm$^{3}$, độ dài cạnh BC là:

  • A. 5 cm
  • B. 3 cm
  • C. 6 cm
  • D. 4 cm

Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có AB = 5 cm, AC = 12 cm, BC = 13 cm. Có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB'A')?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 6: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng.

  • A. 48 cm$^{2}$, 46 cm$^{3}$
  • B. 48 cm$^{2}$, 44 cm$^{3}$
  • C. 46 cm$^{2}$, 48 cm$^{3}$
  • D. 44 cm$^{2}$, 48 cm$^{3}$

Câu 7: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 120 cm$^{2}$, chiều cao bằng 6cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.

  • A. 8 cm
  • B. 7 cm
  • C. 6 cm
  • D. 5 cm

Câu 8: Cho một hình lăng trụ đứng có thể tích V, diện tích đáy là S, chiều cao hình lăng trụ được tính theo công thức:

  • A. h = $\frac{3V}{S}$
  • B. $\frac{S}{V}$
  • C. h = $\frac{V}{S}$
  • D. h = $\frac{2V}{S}$

Câu 9: Chọn câu đúng. 

  • A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
  • B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân
  • C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
  • D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác

Câu 10: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng là:

  • A. 46 cm$^{3}$
  • B. 44 cm$^{3}$
  • C. 48 cm$^{3}$
  • D. 50 cm$^{3}$

Câu 11: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 100 cm$^{2}$, chiều cao bằng 5cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.

  • A. 8 cm
  • B. 7 cm
  • C. 6 cm
  • D. 5 cm

Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy tam giác ABC vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8 cm, AA' = 12 cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó bằng

  • A. 288 cm$^{2}$
  • B. 360 cm$^{2}$
  • C. 456 cm$^{2}$
  • D. 336 cm$^{2}$

Câu 13: Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích hình lăn trụ đứng là gì?

  • A. S.h
  • B. $\frac{1}{2}$S.h        
  • C. 2S.h
  • D. 3S.h

Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có AB = 5 cm, AC = 12 cm, BC = 13 cm. Mặt phẳng nào dưới đây không vuông góc với mặt phẳng (ABB'A')?

  • A. (BCC'B’)
  • B. (ABC)
  • C. (A'B'C')
  • D. (ACC'A')

Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông ($\widehat{A}=\widehat{B}=90^{\circ}$)

Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (BCC'B')?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm và 10 cm:

  • A. 800 cm$^{3}$
  • B. 400 cm$^{3}$
  • C. 600 cm$^{3}$
  • D. 500 cm$^{3}$

Câu 17: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 24 cm và 10 cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 1840 cm$^{2}$. Tính chiều cao của hình lăng trụ.

  • A. 15 cm
  • B. 20 cm
  • C. 30 cm
  • D. 25 cm

Câu 18: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng 

  • A. Song song với nhau
  • B. Bằng nhau
  • C. Vuông góc với hai đáy
  • D. Có cả ba tính chất trên

Câu 19: Cho lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ.

Số nào trong các số sau đây là thể tích của hình lăng trụ đứng đó?

  • A. 20 cm$^{3}$
  • B. 36 cm$^{3}$
  • C. 26 cm$^{3}$
  • D. 9 cm$^{3}$

Câu 20: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng sau:

  • A. 16 cm$^{3}$
  • B. 20 cm$^{3}$
  • C. 26 cm$^{3}$
  • D. 22 cm$^{3}$

Câu 21: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quang bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm, tính kích thước còn lại.

  • A. 15 cm
  • B. 20 cm
  • C. 25 cm
  • D. 10 cm

Câu 22: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' (hình vẽ) có $\widehat{BAC}=90^{\circ}$, AB = 6 cm, AC = 8 cm, AA' = 15 cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng

  • A. 258 cm$^{2}$
  • B. 360 cm$^{2}$
  • C. 456 cm$^{2}$
  • D. 408 cm$^{2}$

Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có chiều cao bằng 2 cm, $\widehat{BAB'}=45^{\circ}$. Tính diện tích xung quang của hình lăng trụ.

  • A. 15 cm$^{2}$
  • B. 6 cm$^{2}$
  • C. 12 cm$^{2}$
  • D. 16 cm$^{2}$

Câu 24: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 16 cm và 30 cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 1840 cm$^{2}$. Tính chiều cao của hình lăng trụ.

  • A. 15 cm
  • B. 20 cm
  • C. 30 cm
  • D. 25 cm

Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông ($\widehat{A}=\widehat{B}=90^{\circ}$)

Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (ABB'A')?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5

Câu 26: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 dm, chiều ao 2 dm, diện tích xung quanh bằng 12 dm$^{2}$. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

  • A. 8 (dm$^{3}$)
  • B. 4 (dm$^{3}$)
  • C. 16 (dm$^{3}$)
  • D. 12 (dm$^{3}$)

Câu 27: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác cân có các cạnh bên bằng 5 cm và cạnh đáy bằng 8 cm.

  • A. 320 cm$^{3}$
  • B. 200 cm$^{3}$
  • C. 120 cm$^{3}$
  • D. 240 cm$^{3}$

Câu 28: Một hình hộp chữ nhật có kích thước của đáy là 10 cm và 15 cm. Biết diện tích xug quang bằng tổng diện tích hai đáy. Độ dài chiều cao là:

  • A. 12 cm
  • B. 6 cm
  • C. 8 cm
  • D. 10 cm

Câu 29: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 dm, chiều ao 2 dm, diện tích xung quanh bằng 12 dm$^{2}$. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

  • A. 8 (dm$^{3}$)
  • B. 2 (dm$^{3}$)
  • C. 4 (dm$^{3}$)
  • D. 12 (dm$^{3}$)

Câu 30: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng sau:

  • A. 16 cm$^{3}$
  • B. 20 cm$^{3}$
  • C. 26 cm$^{3}$
  • D. 22 cm$^{3}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác