Tắt QC

Trắc nghiệm Hình học 8: Bài 1+2: Hình hộp chữ nhật (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Hình hộp chữ nhật Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D', chọn khẳng định đúng.

  • A. AC' và DB' cắt nhau
  • B. AC' và BC cắt nhau
  • C. AC và DB không cắt nhau
  • D. AB và CD cắt nhau

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh AB

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 3: Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai:

  • A. mp (ABCD)
  • B. mp (A'B'C'D')
  • C. mp (ABB'A')
  • D. mp (AB'C'D')

Câu 4: Tính độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm$^{2}$

  • A. 4 cm
  • B. 8 cm
  • C. 6 cm
  • D. 5 cm

Câu 5: Trong các mặt của một hình hộp chữ nhật, tính số căp mặt song song với nhau là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng A'B và CD'. Hãy chọn câu đúng.

  • A. mp (ABB'A')
  • B. mp (ADD'A')
  • C. mp (DCC'D')
  • D. mp (A'BCD')

Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D', chọn khẳng định đúng.

  • A. AC' và DB' không cắt nhau
  • B. AC' và BC cắt nhau
  • C. AC và DB cắt nhau
  • D. AB và CD cắt nhau

Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Cạnh nào dưới đây có thể cắt được cạnh AB

  • A. CD
  • B. AA'
  • C. CC'
  • D. C'D'

Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Đường thẳng A'C và CD' cùng thuộc mặt phẳng nào dưới đây?

  • A. mp (ABB'A')
  • B. mp (ADD'A')
  • C. mp (DCC'D')
  • D. mp (A'BCD')

Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật:

  • A. mp (ABC'D')
  • B. mp (A'B'C'D')
  • C. mp (ABB'A')
  • D. mp (AA'D'D)

Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có O và O' lần lượt là tâm ABCD; A'B'C'D'. Hai mp (ACC'A') và mp (BDD'B') cắt nhau theo đường nào?

  • A. OO'
  • B. CC'
  • C. AD
  • D. AO

Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Cạnh nào dưới đây song song với A'D'?

  • A. A'B'
  • B. BB'
  • C. CC'
  • D. BC

Câu 13: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'có

  • A. 8 đỉnh
  • B. 12 cạnh
  • C. 6 cạnh
  • D. 6 mặt

Câu 14: Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'.

  • A. AB = A'B'
  • B. DC = D'C'
  • C. AB = C'D'
  • D. DC = DD'

Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA', BB', CC', DD'. Hãy chọn câu sai

  • A. MK // IN
  • B. mp (MNIK) // mp (ABCD)
  • C. mp (MNIK) // mp (ABB'A')
  • D. mp (ABCD) // mp (A'B'C'D')

Câu 16: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'có

  • A. 6 đỉnh
  • B. 12 cạnh
  • C. 8 đỉnh
  • D. 6 mặt

Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA', BB', CC', DD'. Hãy chọn câu sai

  • A. Bốn điểm M, N, I, K cùng thuộc một mặt phẳng
  • B. mp (MNIK) // mp (ABCD)
  • C. mp (MNIK) // mp (A'B'C'D')
  • D. mp (MNIK) // mp (ABB'A')

Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có ba kích thước đôi một khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh A'B'

  • A. C'D'
  • B. BC
  • C. A'D'
  • D. DD'

Câu 19: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Có bao nhiêu cạnh song song với AB

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Mặt phẳng song song với mp (BCB'C') là:

  • A. (ABA'B')
  • B. (CDD'C')
  • C. (ADA’D’)
  • D. (A’B’C’D’)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác