Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời Ôn tập chương 2: Địa lí các ngành kinh tế Việt Nam (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 2: Địa lí các ngành kinh tế Việt Nam (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đặc điểm của địa hình và đất nước ta là

  • A. Có 3/4 diện tích là đồng bằng, phần lớn là đồi núi thấp, một số vùng có các cao nguyên rộng lớn.
  • B. Có 3/4 diện tích là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp, một số vùng có các cao nguyên rộng lớn.
  • C. Có 3/4 diện tích là đồi núi, phần lớn là đồi núi cao, một số vùng có các cao nguyên rộng lớn.
  • D. Có 3/4 diện tích là cao nguyên, phần lớn là đồi núi cao, một số vùng có các cao nguyên rộng lớn.

Câu 2: Nước ta có khí hậu

  • A. gió mùa.
  • B. nhiệt đới lục địa.
  • C. nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. ôn đới.

Câu 3: Đặc điểm về nguồn nước nước ta là

  • A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, nhiều hệ thống sông lớn, nhiều hồ tự nhiên và hồ nhân tạo, nguồn nước ngầm phong phú.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều hệ thống sông lớn, nhiều hồ tự nhiên và hồ nhân tạo, nguồn nước ngầm phong phú.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều hệ thống sông nhỏ, nhiều hồ tự nhiên và hồ nhân tạo, nguồn nước ngầm phong phú.
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều hệ thống sông lớn, ít hồ tự nhiên và hồ nhân tạo, nguồn nước ngầm hạn chế.

Câu 4: Thế nào là nông nghiệp sinh thái?

  • A. Nền nông nghiệp sản xuất áp dụng đồng bộ các quy trình, công nghệ sử dụng hợp lí, tiết kiệm vật tư đầu vào cho sản xuất nông nghiệp, sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Hệ thống đồng bộ hướng tới thực hiện các quá trình với kết quả bảo đảm hệ sinh thái bền vững, thực phẩm an toàn, dinh dưỡng tốt, nhân đạo với động vật và công bằng xã hội,...
  • C. Hệ thống tự động hóa làm giảm nhân công, tự động biết nhu cầu của cây để cung cấp, nước, chất dinh dưỡng cho cây.
  • D. Sử dụng những phương pháp cho phép tái tạo và giữ gìn hệ sinh thái như trồng rừng, không làm đất (cày bừa), trồng đa canh, thuận theo tự nhiên,...

Câu 5: Nông nghiệp thông minh có cách gọi khác là

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Nông nghiệp 4.0.
  • C. Nông nghiệp tuần hoàn.
  • D. Nông nghiệp xanh.

Câu 6: Đâu không phải là thuận lợi của mô hình kinh tế trang trại đem lại?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lúa, gạo.
  • B. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
  • C. Giải quyết việc làm.
  • D. Tăng thu nhập cho lao động nông thôn.

Câu 7: Lợi ích của việc phát triển nền nông nghiệp xanh là

  1. Giảm phát thải và tác động của hóa chất độc hại.
  2. Phục hồi và cải thiện đất đai.
  3. Chưa được phổ biến rộng rãi.
  4. Tạo ra sản phẩm sạch, an toàn cho sức khỏe của người tiêu dùng.
  5. Tốn nhiều thời gian và công sức.
  6. Giá sản phẩm được sản xuất từ mô hình nông nghiệp xanh cao hơn so với sản phẩm thông thường.
  7. Hệ sinh thái được cân bằng và duy trì đa dạng sinh học.
  • A. (1); (5); (6); (7).
  • B. (3); (4); (5); (6).
  • C. (1); (2); (4); (7).
  • D. (2); (3); (4); (7).

Câu 8: Lợi ích của việc ứng dụng mô hình nông nghiệp thông minh là

  • A. Tăng năng suất, tiết kiệm nước, quản lí tài nguyên hiệu quả, giảm sử dụng hóa chất, giảm ô nhiễm môi trường.
  • B. Tăng năng suất, tiết kiệm thời gian, chi phí đầu tư ban đầu cao, giảm ô nhiễm môi trường.
  • C. Tiết kiệm nước, chi phí sản xuất thấp, chất lượng sản phẩm đạt hiệu quả cao, tăng ô nhiễm môi trường.
  • D. Sử dụng nhiều hóa chất, thuốc trừ sâu, tăng năng suất, tiết kiệm nước, quản lí tài nguyên hiệu quả.

Câu 9: Đặc điểm khoáng sản nước ta là

  • A. hiếm, chỉ có khoảng 10 loại khác nhau.
  • B. phong phú, đa dạng với 30 loại khác nhau.
  • C. phong phú, đa dạng với hơn 60 loại khác nhau.
  • D. hiếm, không có giá trị kinh tế.

Câu 10: Đặc điểm sinh vật nước ta là

  • A. Tài nguyên rừng, sinh vật phong phú, đa dạng.
  • B. Tài nguyên nước phong phú, đa dạng.
  • C. Hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều mạch nước ngầm.
  • D. Nguồn nguyên liệu ít, sinh vật hiếm cao.

Câu 11: Ngành kinh tế đóng vai trò quan trọng ở nước ta là

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Thủy sản.
  • D. Lâm nghiệp.

Câu 12: Tại sao sản lượng điện nước ta tăng nhanh trong những năm qua?

  • A. Áp dụng những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến.
  • B. Áp dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
  • C. Áp dụng chính sách cải tạo đất trồng rừng.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.

Câu 13: Nhà máy điện chạy bằng than là

  • A. Vĩnh Tân, sông Hậu, Ô Môn, Vũng Tàu.
  • B. Sông Hậu, Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • C. Hải Phòng, Vũng Áng, Vĩnh Tân, sông Hậu.
  • D. Phú Mỹ, Hải Phòng, Vũng Áng, Vĩnh Tân.

Câu 14: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (năm 2021) và cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô trung bình ở nước ta

  • A. Cẩm Phả, Sơn La, Hải Phòng, Hạ Long.
  • B. Hưng Yên, Hà Nội, Dung Quất, Thanh Hóa.
  • C. Cần Thơ, Dung Quất, Kỳ Anh, Bắc Giang.
  • D. Cần Thơ, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Thủ Dầu Một.

Câu 15: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (năm 2021) và cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở nước ta

  • A. Thuận An, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
  • B. Nam Định, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Phan Thiết.
  • C. Vũng Tàu, Cẩm Phả, Phổ Yên, Phúc Yên.
  • D. Cẩm Phả, Hải Phòng, Hạ Long, Hội An.

Câu 16: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (năm 20212) và cho biết ngành công nghiệp chủ đạo của Quy Nhơn là

  • A. Sản xuất vật liệu xây dựng; cơ khí; sản xuất ô tô; hóa chất.
  • B. Sản xuất, chế biến thực phẩm; cơ khí; dệt, sản xuất; hóa dầu.
  • C. Khai thác, chế biến lâm sản; khai thác dầu thô, khí tự nhiên; hóa chất.
  • D. Sản xuất, chế biến thực phẩm; cơ khí; dệt, sản xuất; đóng tàu và thuyền.

Câu 17: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (năm 20212) và cho biết điểm giống nhau giữa Phan Thiết và Quy Nhơn là đều có

  • A. Hóa dầu.
  • B. Cơ khí.
  • C. Dệt, sản xuất.
  • D. Sản xuất ô tô.

Câu 18: Bưu chính gồm các hoạt động

  • A. nhận, vận chuyển thư tín và xử lí số liệu bằng các thiết bị điện tử.
  • B. nhận, vận chuyển thư tín, bưu phẩm, hàng hóa, tài liệu.
  • C. gửi, truyền, nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh,... bằng các thiết bị điện tử.
  • D. nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh và vận chuyển thư tín, bưu phẩm.

Câu 19: Viễn thông gồm các hoạt động

  • A. nhận, vận chuyển thư tín và xử lí số liệu bằng các thiết bị điện tử.
  • B. nhận, vận chuyển thư tín, bưu phẩm, hàng hóa, tài liệu.
  • C. gửi, truyền, nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh,... bằng các thiết bị điện tử.
  • D. nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh và vận chuyển thư tín, bưu phẩm.

Câu 20: Trung tâm kinh tế lớn của cả nước là

  • A. Vũng Tàu, Quảng Ninh, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
  • B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Vinh, Hội An.
  • C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ.
  • D. Cà Mau, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hà Giang.

Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm của quy mô, cơ cấu dân số nước ta?

  • A. Số dân đông, cơ cấu dân số trẻ.
  • B. Mức sống không ngừng được nâng cao tạo nên thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • C. Mức sống ngày càng giảm do ô nhiễm môi trường.
  • D. Nhu cầu tiêu dùng tăng, hoạt động các ngành dịch vụ được tăng cường và phát triển ngày càng đa dạng.

Câu 22: Để đáp ứng được các tiêu chuẩn về sản phẩm thủy sản của các thị trường thế giới, ngành thủy sản nước ta cần

  1. Chú trọng ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất như truy xuất nguồn gốc.
  2. Phát triển các mô hình sản xuất tiên tiến: nông nghiệp xanh, nông nghiệp tuần hoàn.
  3. Đánh bắt theo thẻ xanh IUU.
  4. Nuôi hữu cơ, phối hợp nuôi lồng bè, ao hồ. 
  5. Kĩ thuật gen, lai tạo giống.
  • A. (1); (3); (4).
  • B. (2); (3); (4).
  • C. (3); (4); (5).
  • D. (1); (2); (4).

Câu 23: Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

NămTổng sốChia ra 
Khai thácNuôi trồng  
20053466,81987,91478,9
20105142,72414,42728,3
20136019,72803,83125,9
20156549,73036,43513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

  • A. Tỉ trọng nuôi trồng giảm, tỉ trọng khai thác tăng.
  • B. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm.
  • C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
  • D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao.

Câu 24: Một số mô hình nông nghiệp xanh tiêu biểu hiện nay là

  • A. Mô hình nông trại thông minh; nông trại container; chuỗi cung ứng khép kín; trồng rau “khí canh”; du lịch gắn với nông nghiệp xanh; mô hình cánh đồng mẫu lớn.
  • B. Mô hình trồng rau thủy canh; nuôi trồng thủy sản, hệ sinh thái trồng cây, nuôi cá; trồng nấm ứng dụng công nghệ cao; máy bay nông nghiệp phun thuốc, gieo hạt, bón phân.
  • C. Mô hình nông trại thông minh; nông trại container; chuỗi cung ứng khép kín; trồng rau “khí canh”; nuôi bò theo chất lượng 5 sao; trồng nấm ứng dụng công nghệ cao; máy bay nông nghiệp phun thuốc, gieo hạt, bón phân.
  • D. Mô hình trồng rau thủy canh; nuôi trồng thủy sản, hệ sinh thái trồng cây, nuôi cá; du lịch gắn với nông nghiệp xanh; mô hình cánh đồng mẫu lớn.

Câu 25: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (2021) và cho biết dầu thô được khai thác chủ yếu ở đâu?

  • A. Rạng Đông, Lan Tây, Đại Hùng, Mỹ Tho.
  • B. Cửu Long, Nam Côn Sơn, Rạng Đông, Đại Hùng.
  • C. Bạch Hổ, Hồng Ngọc, Rạng Đông, Rồng.
  • D. Phan Thiết, Vũng Tàu, Đại Hùng, Bạch Hổ.

Câu 26: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (2021) và cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở nước ta?

  • A. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
  • B. Hà Nội, Cần Thơ.
  • C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
  • D. Cần Thơ, Hải Phòng.

Câu 27: Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là

  • A. Hình thành các vùng công nghiệp.
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp.
  • C. Phát triển các trung tâm công nghiệp.
  • D. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

Câu 28: Quan sát Bản đồ mạng lưới giao thông Việt Nam (năm 20212) và cho biết một số cảng hàng không quốc tế?

  • A. Vinh, Đồng Hới, Chu Lai, Đà Nẵng, Pleiku, Tuy Hòa, Rạch Giá, Cà Mau.
  • B. Nội Bài, Cát Bi, Vinh, Phú Bài, Cam Ranh, Tân Sơn Nhất, Cần Thơ, Phú Quốc.
  • C. Tân Sơn Nhất, Phú Quốc, Côn Đảo, Long Thành, Tuy Hòa, Chu Lai, Phù Cát.
  • D. Đồng Hới, Vinh, Thọ Xuân, Điện Biên Phủ, Côn Đảo, Tuy Hòa, Cần Thơ, Pleiku.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác