Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 chân trời bài 8: Dịch vụ

Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 9 bài 8: Dịch vụ Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của Trắc nghiệm có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mạng lưới đường sông của nước ta khá dày đặc, phát triển trên nhiều vùng, trong đó mức độ phát triển mạnh nhất là trên 

  • A. sông Đồng Nai và sông Hồng.
  • B. sông Hồng và sông Cửu Long.
  • C. sông Hồng và sông Đồng Nai.
  • D. sông Cả và sông Đồng Nai

Câu 2: Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất của nước ta là

  • A. Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • B. Phú Yên - Cà Mau.
  • C. Huế - TP Hồ Chí Minh.
  • D. Hải Phòng - TP Hồ Chí Minh.

Câu 3: Đặc điểm mạng lưới ngành bưu chính nước ta là

  • A. hơn 870 bưu điện, hơn 15 000 điểm phục vụ, đảm bảo mỗi xã có một điểm phục vụ.
  • B. dưới 930 bưu điện, hơn 14 000 điểm phục vụ, đảm bảo mỗi xã có một điểm phục vụ.
  • C. hơn 930 bưu điện, hơn 14 000 điểm phục vụ, đảm bảo mỗi xã có một điểm phục vụ.
  • D. hơn 930 bưu điện, hơn 14 000 điểm phục vụ, đảm bảo mỗi xã có hai đến ba điểm phục vụ.

Câu 4: Bưu chính gồm các hoạt động

  • A. nhận, vận chuyển thư tín và xử lí số liệu bằng các thiết bị điện tử.
  • B. nhận, vận chuyển thư tín, bưu phẩm, hàng hóa, tài liệu.
  • C. gửi, truyền, nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh,... bằng các thiết bị điện tử.
  • D. nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh và vận chuyển thư tín, bưu phẩm.

Câu 5: Viễn thông gồm các hoạt động

  • A. nhận, vận chuyển thư tín và xử lí số liệu bằng các thiết bị điện tử.
  • B. nhận, vận chuyển thư tín, bưu phẩm, hàng hóa, tài liệu.
  • C. gửi, truyền, nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh,... bằng các thiết bị điện tử.
  • D. nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh và vận chuyển thư tín, bưu phẩm.

Câu 6: Mạng viễn thông không ngừng được nâng cao nhờ

  • A. áp dụng công nghệ tân tiến.
  • B. nâng cao đời sống, văn hóa và kinh tế người dân.
  • C. phân bố rộng rãi, tiếp cận được với  người tiêu dùng.
  • D. tăng cường ứng dụng công nghệ hiện đại theo hướng chuyển đổi số.

Câu 7: Du lịch là ngành có sự phát triển từ những năm 

  • A. 90 của thế kỉ XX.
  • B. 80 của thế kỉ XX.
  • C. 90 của thế kỉ XIX.
  • D. 90 của thế kỉ XI.

Câu 8: Ngành du lịch nước ta đang hướng đến việc trở thành ngành

  • A. công nghiệp mũi nhọn.
  • B. kinh tế mũi nhọn.
  • C. kinh tế hiện đại.
  • D. lâm nghiệp phát triển.

Câu 9: Trung tâm kinh tế lớn của cả nước là

  • A. Vũng Tàu, Quảng Ninh, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
  • B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Vinh, Hội An.
  • C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ.
  • D. Cà Mau, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hà Giang.

Câu 10: Đâu không phải là đặc điểm của quy mô, cơ cấu dân số nước ta?

  • A. Số dân đông, cơ cấu dân số trẻ.
  • B. Mức sống không ngừng được nâng cao tạo nên thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • C. Mức sống ngày càng giảm do ô nhiễm môi trường.
  • D. Nhu cầu tiêu dùng tăng, hoạt động các ngành dịch vụ được tăng cường và phát triển ngày càng đa dạng.

Câu 11: Vùng đồng bằng, các đô thị lớn tập trung đông dân là

  • A. Hà Nội, Bắc Giang.
  • B. Sóc Trăng, TP Hồ Chí Minh.
  • C. Đà Nẵng, Buôn Ma Thuột.
  • D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.

Câu 12: Các di tích lịch sử - văn hóa giàu bản sắc của dân tộc Việt Nam?

  • A. Đua xe F1, múa rối nước, cố đô Huế, lễ hội Đền Hùng, làng tranh Đông Hồ,...
  • B. Lễ hội đền Hùng, làng tranh Đông Hồ, nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ,...
  • C. Lễ hội đền Hùng, nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ, múa Lân Sư Tử,...
  • D. làng tranh Đông Hồ, nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ, hái hoa dân chủ,...

Câu 13: Để góp phần thúc đẩy sự phát triển và mở rộng phân bố ngành dịch vụ, nước ta đã làm gì?

  • A. Áp dụng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
  • C. Nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
  • D. Nhập khẩu một số thiết bị công nghệ y tế tiên tiến.

Câu 14: Những thành tựu nổi bật trong các lĩnh vực khoa học - công nghệ là

  • A. công nghệ chế biến thực phẩm, công nghiệp xanh.
  • B. công nghệ thông tin, công nghệ viễn thông.
  • C. công nghệ AI, công nghệ lai giống.
  • D. công nghệ viễn thông, công nghệ lai giống.

Câu 15: Đâu không phải là mạng lưới giao thông vận tải nước ta?

  • A. Đường ngầm.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường sắt.
  • D. Đường biển

Câu 16: Đâu không phải là đặc điểm về đường bộ nước ta?

  • A. Hình thành các tuyến đường huyết mạch kết nối các vùng, các tỉnh, các trung tâm kinh tế, các cửa khẩu, cảng biển, cảng hàng không quốc tế.
  • B. Có vị trí đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng và cả nước.
  • C. Mạng lưới các tuyến đường hàng không được thiết lập khắp các vùng của cả nước và trên thế giới.
  • D. Hình thành nhiều tuyến đường cao tốc có ý nghĩa liên vùng, tuyến đường Xuyên Á, tuyến đường ASEAN.

Câu 17: Đâu không phải là đặc điểm về ngành bưu chính nước ta?

  • A. Ngày càng phát triển.
  • B. Mạng lưới bưu chính tập trung chủ yếu ở thành thị.
  • C. Doanh thu hoạt động bưu chính đạt 26,8 nghìn tỉ đồng (năm 2021).
  • D. Dần được nâng cao chất lượng nhờ cải tiến công nghệ, tăng cường tự động hóa và tin học hóa.

Câu 18: Đâu không phải là xu hướng phát triển mới thương mại nội thương?

  • A. Các cơ sở bán lẻ hiện đại ngày càng mở rộng.
  • B. Quy hoạch hợp lí, đổi mới mô hình hoạt động các chợ đầu mối và truyền thống.
  • C. Thị trường xuất khẩu ngày càng được mở rộng.
  • D. Thương mại điện tử phát triển nhanh.

Câu 19: Quan sát Bản đồ mạng lưới giao thông Việt Nam (năm 2021) và cho biết tuyến quốc lộ 7 nối liền

  • A. Vinh với nước Lào qua cửa khẩu Nậm Cắn.
  • B. Lào Cai với tỉnh Vân Nam, Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế Lào Cai.
  • C. TP Hồ Chí Minh với Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • D. Hà Nội với Lạng Sơn.

Câu 20: Năm 2021, cả nước có bao nhiêu cảng hàng không dân dụng?

  • A. 11 cảng hàng không dân dụng.
  • B. 16 cảng hàng không dân dụng.
  • C. 20 cảng hàng không dân dụng.
  • D. 22 cảng hàng không dân dụng.

Câu 21: Năm 2021, ngành viễn thông Việt Nam có

  • A. 2 trạm thông tin vệ tinh, 10 tuyến cáp quang biển quốc tế.
  • B. một số trạm thông tin vệ tinh, 6 tuyến cáp quang biển quốc tế.
  • C. 6 tuyến cáp quang biển quốc tế.
  • D. nhiều trạm thông tin vệ tinh.

Câu 22: Quan sát Bản đồ mạng lưới giao thông Việt Nam (năm 20212) và cho biết một số cảng hàng không quốc tế?

  • A. Vinh, Đồng Hới, Chu Lai, Đà Nẵng, Pleiku, Tuy Hòa, Rạch Giá, Cà Mau.
  • B. Nội Bài, Cát Bi, Vinh, Phú Bài, Cam Ranh, Tân Sơn Nhất, Cần Thơ, Phú Quốc.
  • C. Tân Sơn Nhất, Phú Quốc, Côn Đảo, Long Thành, Tuy Hòa, Chu Lai, Phù Cát.
  • D. Đồng Hới, Vinh, Thọ Xuân, Điện Biên Phủ, Côn Đảo, Tuy Hòa, Cần Thơ, Pleiku.

Câu 23: Để đẩy mạnh phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần

  1. Đảm bảo hài hòa giữa phát triển du lịch đồng thời vẫn duy trì được sự toàn vẹn về văn hóa, xã hội.
  2. Góp phần bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học và sự phát triển của các hệ sinh thái.
  3. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển đảo, du lịch văn hóa gắn với bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa, lịch sử.
  4. Xây dựng điểm đến thông minh, ứng dụng công nghệ số trong du lịch.
  • A. (2); (3).
  • B. (1); (4).
  • C. (3); (4).
  • D. (1); (2).

Câu 24: Để mở rộng thị trường du lịch ,Việt Nam cần

  1. Phát triển các địa bàn trọng điểm phát triển du lịch để thúc đẩy, lan tỏa phát triển du lịch đến các địa phương khác.
  2. Duy trì các thị trường truyền thống như các nước Đông Á, châu Âu, khu vực ASEAN,... 
  3. Ứng dụng công nghệ số trong du lịch như giao dịch điện tử, thanh toán điện tử, hoàn thiện cơ sở dữ liệu ngành du lịch.
  4. Đẩy mạnh khai thác thị trường khách nội địa, đa dạng hóa các phân khúc thị trường mục tiêu.
  5. Phát triển các loại hình du lịch tiềm năng như du lịch cộng đồng, du lịch nông nghiệp và nông thôn, du lịch sinh thái.
  • A. (1); (2).
  • B. (2); (4).
  • C. (3); (5).
  • D. (2); (5).

Câu 25: Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?

  • A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất.
  • B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta.
  • C. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về an ninh, chính trị và quốc phòng.
  • D. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác