Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 chân trời bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư

Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 9 bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của Trắc nghiệm có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mật độ dân số bình quân của nước ta là

  • A. 297 người/km2.
  • B. 111 người/km2.
  • C. 780 người/km2.
  • D. 145 người/km2.

Câu 2: Vùng có mật độ dân số cao nhất là

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
  • B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

Câu 3: Vùng có mật độ dân số thấp nhất là

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

Câu 4: Đặc điểm dân thành thị nước ta là

  • A. cao, nhưng có xu hướng giảm.
  • B. thấp, song có xu hướng tăng nhanh.
  • C. trung bình, nhưng có xu hướng tăng.
  • D. thấp, song xu hướng giảm.

Câu 5: Đặc điểm của vùng đồng bằng nước ta là

  • A. chiếm 3/4 diện tích cả nước nhưng chỉ chiếm 1/4 số dân.
  • B. chiếm một nửa diện tích cả nước, số dân thấp nhất cả nước.
  • C. chiếm 1/4 diện tích cả nước nhưng chiếm đến 3/4 số dân.
  • D. chiếm một nửa diện tích cả nước, số dân cao nhất cả nước.

Câu 6: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là

  • A. Đồng bằng sông Hồng (1 091 người/km2).
  • B. Đông Nam Bộ (778 người/km2).
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ (136 người/km2).
  • D. Tây Nguyên (111 người/km2).

Câu 7: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

  • A. Đồng bằng sông Hồng (1 091 người/km2).
  • B. Đông Nam Bộ (778 người/km2).
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ (136 người/km2).
  • D. Tây Nguyên (111 người/km2).

Câu 8: Đâu là đặc điểm về mật độ dân số của quần cư thành thị?

  • A. Mật độ dân số thấp, dân cư phân tán hơn quần cư thành thị.
  • B. Mật độ dân số cao, dân cư tập trung thưa.
  • C. Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông.
  • D. Mật độ dân số thấp, dân cư tập trung đông.

Câu 9: Đặc điểm về chức năng, hoạt động kinh tế của quần cư thành thị là

  • A. Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
  • B. Nông nghiệp làm chủ đạo.
  • C. Phát triển thủy hải sản.
  • D. Công nghiệp và dịch vụ là chủ đạo.

Câu 10: Quần cư thành thị thường phân bố ở đâu?

  • A. Khu đô thị, chung cư.
  • B. Thôn, ấp, chung cư.
  • C. Chung cư, bản, làng.
  • D. Bản làng, ấp, khu đô thị.

Câu 11: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt về phân bố dân cư giữa đồng bằng và trung du, miền núi và giữa thành thị và nông thôn?

  • A. Do điều kiện tự nhiên.
  • B. Do điều kiện kinh tế - xã hội.
  • C. Do ảnh hưởng của tôn giáo.
  • D. Do khả năng tiếp cận việc làm, giáo dục và dịch vụ y tế.

Câu 12: Đâu không phải là nguyên nhân thúc đẩy quá trình phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, làm thay đổi đặc điểm quần cư thành thị và nông thôn là

  • A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Chương trình cải cách hành chính.
  • C. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
  • D. Chương trình hành động về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.

Câu 13: Đâu không phải là đặc điểm về chức năng, hoạt động kinh tế của quần cư nông thôn?

  • A. Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
  • B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Nông nghiệp vẫn là chủ đạo.
  • D. Công nghiệp và dịch vụ là chủ đạo.

Câu 14: Đâu không phải là đặc điểm về phân bố dân cư nước ta?

  • A. Có sự khác biệt giữa đồng bằng và trung du, miền núi; giữa thành thị và nông thôn.
  • B. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng miền núi.
  • C. Các vùng đồng bằng chiếm 1/4 diện tích cả nước.
  • D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân cư cao nhất cả nước.

Câu 15: Quan sát biểu đồ sau và nhận xét về dân số Việt Nam (1989 - 2021)?

  • A. Dân số Việt Nam có xu hướng giảm qua các năm.
  • B. Dân số Việt Nam có xu hướng tăng qua các năm.
  • C. Dân số Việt Nam giảm không đồng đều qua các năm.
  • D. Dân số Việt Nam giảm chậm qua các năm.

Câu 16: Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam, năm 2021 và cho biết địa phương nào sau đây có mật độ dân số trên 1 000 người/km2?

  • A. Hà Giang.
  • B. Hà Nội.
  • C. Thanh Hóa.
  • D. Kon Tum.

Câu 17: Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam, năm 2021 và cho biết địa phương nào sau đây có mật độ dân số dưới 100 người/km2?

  • A. Yên Bái.
  • B. Thái Nguyên.
  • C. Lai châu.
  • D. Ninh Bình.

Câu 18: Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam, năm 2021 và cho biết địa phương nào sau đây có quy mô dân số trên 1 000 000 người?

  • A. Vũng Tàu.
  • B. Phan Thiết.
  • C. Phú Yên.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 19: Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam, năm 2021 và cho biết địa phương nào sau đây có quy mô dân số từ 100 000 - 200 000 người?

  • A. Đồng Hới, Bến Tre, Bà Rịa, Sầm Sơn, Bạc Liêu.
  • B. Long Xuyên, Cà Mau, Bà Rịa, Sầm Sơn, Đồng Hới.
  • C. Bến Tre, Bà Rịa, Sầm Sơn, Hà Nội, Cần Thơ.
  • D. Bạc Liêu, Đồng hới, Bến Tre, Bà Rịa, Vinh.

Câu 20: Tính đến tháng 12 - 2021, hệ thống đô thị toàn quốc có bao nhiêu đô thị?

  • A. 800 đô thị.
  • B. 789 đô thị.
  • C. 134 đô thị.
  • D. 869 đô thị.

Câu 21: Ý nào sau đây đúng về hệ thống đô thị toàn quốc tính đến tháng 12 - 2021?

  1. 2 đô thị đặc biệt.
  2. 22 đô thị loại I.
  3. 34 đô thị loại II.
  4. 48 đô thị loại III.
  5. 90 đô thị loại IV.
  6. 674 đô thị loại V.
  • A. (1); (3); (4); (6).
  • B. (1); (2); (4); (6).
  • C. (2); (3); (4); (5).
  • D. (2); (3); (5); (6).

Câu 22: Các dân tộc sinh sống ở khu vực Trường Sơn, Tây Nguyên theo hình thức tập trung thành các điểm dân cư gọi là

  • A. làng, ấp.
  • B. chung cư.
  • C. buôn, plây.
  • D. khu đô thị.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác