Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm cho số dân của nước ta vẫn đang có sự gia tăng nhanh là:
A. Quy mô dân số lớn.
- B. Cơ cấu dân số trẻ.
- C. Phân bố dân cư không đồng đều.
- D. Trình độ dân trí còn thấp.
Câu 2: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là:
- A. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
- B. Số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.
C. Số người ở độ tuổi 15 – 64 chiếm hơn 2/3 dân số.
- D. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.
Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất là
- A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
- B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 4: Vùng có mật độ dân số thấp nhất là
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
- C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
Câu 5: Tại sao năm 2021, tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở khu vực đô thị cao hơn so với khu vực nông thôn?
- A. Do xu hướng toàn cầu hóa.
B. Do ảnh hưởng của dịch bệnh.
- C. Do nền kinh tế bị suy thoái.
- D. Do chuyển đổi công nghệ số.
Câu 6: Quan sáng bảng sau và chỉ ra nhận xét đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực nông thôn và thành thị nước ta?
Cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn năm 1996 và năm 2005
(Đơn vị: %)
Năm | Tổng | Nông thôn | Thành thị |
1996 | 100 | 79,9 | 20,1 |
2005 | 100 | 75,0 | 25,0 |
- A. Tỉ lệ lao động ở thành thị cao nhưng đang có xu hướng giảm khá nhanh từ 25% (1996) xuống 20,1% (2005).
B. Tỉ lệ lao động ở nông thôn còn cao, tuy nhiên hiện nay đang có xu hướng giảm dần từ 79,9% (1996) xuống 75% (2005).
- C. Tỉ lệ lao động ở nông thôn thấp, tuy nhiên hiện nay đang có xu hướng tăng nhanh từ 75% (2005) lên 79,9% (1996).
- D. Tỉ lệ lao động ở thành thị cao nhưng đang có xu hướng tăng lên khá nhanh từ 20,1% (1996) lên 25% (2005).
Câu 7: Ngành sản xuất truyền thống, quan trọng đối với nước ta là
A. Lâm nghiệp.
- B. Thủy sản.
- C. Nông nghiệp.
- D. Dịch vụ - thương mại.
Câu 8: Cây công nghiệp nước ta dẫn đầu thế giới về xuất khẩu là
- A. Cacao, ớt, hồ tiêu.
- B. Chè, cà phê, ớt.
- C. Hồ tiêu, ớt, nhãn.
D. Cà phê, hồ tiêu, điều.
Câu 9: Đâu không phải là đặc điểm của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Góp khoảng 40% giá trị sản xuất ngành nông nghiệp (năm 2021).
- B. Chuyển đổi mạnh mẽ từ chăn nuôi nhỏ lẻ, phân tán sang chăn nuôi gia trại, trang trại công nghiệp.
- C. Từng bước gắn với giết mổ, chế biến tập trung.
- D. Áp dụng công nghệ, nâng cao chất lượng an toàn thực phẩm.
Câu 10: Quan sát hình ảnh và cho biết mô hình sản xuất nông nghiệp phù hợp?

- A. Nông nghiệp tuần hoàn.
- B. Nông nghiệp thông minh.
C. Nông nghiệp xanh.
- D. Nông nghiệp công nghệ cao.
Câu 11: Một số mô hình nông nghiệp xanh tiêu biểu hiện nay là
- A. Mô hình nông trại thông minh; nông trại container; chuỗi cung ứng khép kín; trồng rau “khí canh”; du lịch gắn với nông nghiệp xanh; mô hình cánh đồng mẫu lớn.
- B. Mô hình trồng rau thủy canh; nuôi trồng thủy sản, hệ sinh thái trồng cây, nuôi cá; trồng nấm ứng dụng công nghệ cao; máy bay nông nghiệp phun thuốc, gieo hạt, bón phân.
- C. Mô hình nông trại thông minh; nông trại container; chuỗi cung ứng khép kín; trồng rau “khí canh”; nuôi bò theo chất lượng 5 sao; trồng nấm ứng dụng công nghệ cao; máy bay nông nghiệp phun thuốc, gieo hạt, bón phân.
D. Mô hình trồng rau thủy canh; nuôi trồng thủy sản, hệ sinh thái trồng cây, nuôi cá; du lịch gắn với nông nghiệp xanh; mô hình cánh đồng mẫu lớn.
Câu 12: Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
- A. 4 nhân tố.
- B. 3 nhân tố.
- C. 1 nhân tố.
D. 2 nhân tố.
Câu 13: Công nghệ dệt, sản xuất trang phục thường phân bố ở
- A. ven biển.
B. các đô thị lớn.
- C. nông thôn.
- D. miền núi.
Câu 14: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (năm 2021) và cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ ở nước ta
A. Cà Mau, Mỹ Tho, Quy Nhơn, Sơn La, Thanh Hóa.
- B. Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Thanh Hóa.
- C. Hà Nội, Dung Quất, Buôn Ma Thuộc, Vũng Tàu, Thuận An.
- D. Cà Mau, Hà Giang, Lạng Sơn, Mộc Châu, Cần Thơ.
Câu 15: Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là
- A. Trung tâm công nghiệp lớn.
B. Trung tâm công nghiệp rất lớn.
- C. Trung tâm công nghiệp trung bình.
- D. Trung tâm công nghiệp nhỏ.
Câu 16: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
- B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.
- C. Hưng Yên, Bắc Ninh, Hải Dương.
- D. Bắc Ninh, Vĩnh Yên, Hải Phòng,
Câu 17: Đâu là địa điểm du lịch nổi tiếng ở Quảng Ninh?
- A. Bãi biển Đồ Sơn.
- B. Đền Quán Thánh.
- C. Cát Bà.
D. Chùa Ba Vàng.
Câu 18: Trong những năm gần đây, diện tích trồng lúa giảm do
- A. giá trị xuất khẩu gạo giảm.
- B. nhu cầu sử dụng thực phẩm giảm.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
- D. sâu bệnh phá hoại.
Câu 19: Đâu không phải là đặc điểm công nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Tốc độ phát triển chậm trong những năm gần đây.
- B. Cơ cấu ngành công nghiệp của vùng khá đa dạng.
- C. Các trung tâm công nghiệp quan trọng nhất của vùng là Hà Nội, Hải Phòng,...
- D. Định hướng phát triển ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, công nghệ cao, thân thiện với môi trường.
Câu 20: Phía Tây vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với
- A. Trung Quốc.
- B. Bắc Trung Bộ.
C. Lào.
- D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 21: Thế mạnh về địa hình để phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, phân hóa đa dạng, thuận lợi để phát triển cây dược liệu, cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt.
B. Địa hình đồi núi xen kẽ những cánh đồng thung lũng bằng phẳng, thuận lợi phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, xây dựng các khu công nghiệp và đô thị.
- C. Tiềm năng thuỷ điện trên các sông lớn, đặc biệt ở sông Đà.
- D. Tài nguyên rừng khá giàu có, vùng có tỉ lệ che phủ rừng cao nhất cả nước, trong rừng còn nhiều lâm sản quý và các loài chim thú.
Câu 22: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do
A. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.
- B. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.
- C. Không giáp biển.
- D. Địa hình núi cao là chủ yếu.
Câu 23: Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả là
- A. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
- B. địa hình núi cao hiểm trở.
C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
- D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét lũ ống.
Câu 24: Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?
- A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất.
B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta.
- C. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về an ninh, chính trị và quốc phòng.
- D. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam.
Câu 25: Năm 2021, cả nước có bao nhiêu cảng hàng không dân dụng?
- A. 11 cảng hàng không dân dụng.
- B. 16 cảng hàng không dân dụng.
- C. 20 cảng hàng không dân dụng.
D. 22 cảng hàng không dân dụng.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận