Trắc nghiệm địa lí 9 chân trời bài 8: Dịch vụ (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo bài 8: Dịch vụ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trung tâm kinh tế lớn của cả nước là
- A. Vũng Tàu, Quảng Ninh, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
- B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Vinh, Hội An.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ.
- D. Cà Mau, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hà Giang.
Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm của quy mô, cơ cấu dân số nước ta?
- A. Số dân đông, cơ cấu dân số trẻ.
- B. Mức sống không ngừng được nâng cao tạo nên thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Mức sống ngày càng giảm do ô nhiễm môi trường.
- D. Nhu cầu tiêu dùng tăng, hoạt động các ngành dịch vụ được tăng cường và phát triển ngày càng đa dạng.
Câu 3: Vùng đồng bằng, các đô thị lớn tập trung đông dân là
- A. Hà Nội, Bắc Giang.
- B. Sóc Trăng, TP Hồ Chí Minh.
- C. Đà Nẵng, Buôn Ma Thuột.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 4: Các di tích lịch sử - văn hóa giàu bản sắc của dân tộc Việt Nam?
- A. Đua xe F1, múa rối nước, cố đô Huế, lễ hội Đền Hùng, làng tranh Đông Hồ,...
B. Lễ hội đền Hùng, làng tranh Đông Hồ, nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ,...
- C. Lễ hội đền Hùng, nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ, múa Lân Sư Tử,...
- D. làng tranh Đông Hồ, nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ, hái hoa dân chủ,...
Câu 5: Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ?
- A. 1 yếu tố.
B. 7 yếu tố.
- C. 4 yếu tố.
- D. 8 yếu tố.
Câu 6: Quy mô, cơ cấu, chất lượng và phân bố của ngành dịch vụ chịu ảnh hưởng quyết định bởi
A. trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động.
- B. quy mô dân số và năng suất lao động.
- C. trình độ lao động được nâng cao.
- D. khoa học - kĩ thuật phát triển.
Câu 7: Sức mua và nhu cầu của người dân đối với hàng hóa, dịch vụ ảnh hưởng bởi
- A. trình độ phát triển kinh tế.
B. quy mô, cơ cấu dân số và mức sống.
- C. năng suất lao động.
- D. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật.
Câu 8: Đặc điểm dân số nước ta là
- A. số dân đông, cơ cấu dân số già.
- B. số dân thưa, cơ cấu dân số già.
C. số dân đông, cơ cấu dân số trẻ.
- D. số dân thưa, cơ cấu dân số trẻ.
Câu 9: Sự phân bố dân cư và đô thị hóa ảnh hưởng rõ nét đến
- A. chất lượng đời sống của người dân.
B. mạng lưới các ngành dịch vụ.
- C. công nghệ sản xuất, chế biến thực phẩm.
- D. chất lượng dịch vụ được nâng cao.
Câu 10: Lãnh thổ nước ta có 3/4 diện tích là đồi núi, địa hình bị chia cắt, dẫn đến hậu quả
- A. Thuận lợi phát triển các loại hình giao thông.
- B. Tạo điều kiện trao đổi, mua bán hàng hóa với các nước trong khu vực.
- C. Phát triển các ngành dịch vụ.
D. Xảy ra nhiều thiên tai như bão, ngập lụt,...
Câu 11: Đặc điểm giao thông vận tải của nước ta là
A. Phát triển với tốc độ nhanh, mạng lưới giao thông vận tải không ngừng mở rộng.
- B. Chất lượng vận tải ngày càng xuống cấp.
- C. Mạng lưới giao thông không phát triển, thường xuyên xảy ra ùn tắc.
- D. Cơ sở hạ tầng xuống cấp, lạc hậu.
Câu 12: Đâu không phải là xu hướng phát triển mới về thương mại ngoại thương?
- A. Phát triển xuất khẩu, nhập khẩu bền vững.
- B. Thị trường nhập khẩu có sự chuyển dịch về cơ cấu.
- C. Thị trường xuất khẩu ngày càng được mở rộng.
D. Hạ tầng thương mại được đầu tư.
Câu 13: Hạ tầng thương mại được đầu tư được hiểu như thế nào?
- A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trao đổi qua siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng tiện lợi tăng giá trị và tỉ trọng trong phân phối bán lẻ hàng hóa trên thị trường.
B. Phát triển đồng bộ, đa dạng, từng bước hiện đại hóa, áp dụng công nghệ số hóa trong quản lí, khai thác, vận hành.
- C. Các hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ bằng phương tiện điện tử có kết nối internet ngày càng phổ biến.
- D. Nâng cấp các chợ đầu mối trên phạm vi cả nước và chợ truyền thống tại các địa phương đáp ứng nhu cầu thông thường, tiêu thụ hàng hóa của người dân, phù hợp với từng vùng, miền.
Câu 14: Đâu không phải là xu hướng phát triển mới trong ngành du lịch nước ta?
- A. Đẩy mạnh phát triển du lịch bền vững.
- B. Phát triển hệ sinh thái du lịch thông minh.
- C. Tập trung phát triển các loại hình du lịch tiềm năng.
D. Chỉ tập trung phát triển loại hình du lịch cộng đồng.
Câu 15: Quan sát Bản đồ mạng lưới giao thông Việt Nam (năm 20212) và cho biết một số cảng hàng không quốc tế?
- A. Vinh, Đồng Hới, Chu Lai, Đà Nẵng, Pleiku, Tuy Hòa, Rạch Giá, Cà Mau.
B. Nội Bài, Cát Bi, Vinh, Phú Bài, Cam Ranh, Tân Sơn Nhất, Cần Thơ, Phú Quốc.
- C. Tân Sơn Nhất, Phú Quốc, Côn Đảo, Long Thành, Tuy Hòa, Chu Lai, Phù Cát.
- D. Đồng Hới, Vinh, Thọ Xuân, Điện Biên Phủ, Côn Đảo, Tuy Hòa, Cần Thơ, Pleiku.
Câu 16: Quan sát Bản đồ mạng lưới giao thông Việt Nam (năm 20212) và cho biết tỉnh nào sau đây đường quốc lộ 1A không đi qua?
- A. Lạng Sơn.
- B. Bắc Giang.
- C. Bắc Ninh.
D. Vĩnh Phúc.
Câu 17: Để mở rộng thị trường du lịch ,Việt Nam cần
- Phát triển các địa bàn trọng điểm phát triển du lịch để thúc đẩy, lan tỏa phát triển du lịch đến các địa phương khác.
- Duy trì các thị trường truyền thống như các nước Đông Á, châu Âu, khu vực ASEAN,...
- Ứng dụng công nghệ số trong du lịch như giao dịch điện tử, thanh toán điện tử, hoàn thiện cơ sở dữ liệu ngành du lịch.
- Đẩy mạnh khai thác thị trường khách nội địa, đa dạng hóa các phân khúc thị trường mục tiêu.
- Phát triển các loại hình du lịch tiềm năng như du lịch cộng đồng, du lịch nông nghiệp và nông thôn, du lịch sinh thái.
- A. (1); (2).
B. (2); (4).
- C. (3); (5).
- D. (2); (5).
Câu 18: Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?
- A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất.
B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta.
- C. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về an ninh, chính trị và quốc phòng.
- D. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam.
Câu 19: Quan sát Bản đồ mạng lưới giao thông Việt Nam (năm 2021) và cho biết tuyến quốc lộ 7 nối liền
A. Vinh với nước Lào qua cửa khẩu Nậm Cắn.
- B. Lào Cai với tỉnh Vân Nam, Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế Lào Cai.
- C. TP Hồ Chí Minh với Bà Rịa – Vũng Tàu.
- D. Hà Nội với Lạng Sơn.
Câu 20: Năm 2021, cả nước có bao nhiêu cảng hàng không dân dụng?
- A. 11 cảng hàng không dân dụng.
- B. 16 cảng hàng không dân dụng.
- C. 20 cảng hàng không dân dụng.
D. 22 cảng hàng không dân dụng.
Xem toàn bộ: Giải Địa lí 9 Chân trời bài 8: Dịch vụ
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận