Giải VBT Địa lí 9 Chân trời bài 8: Dịch vụ
Giải chi tiết VBT Địa lí 9 Chân trời sáng tạo bài 8: Dịch vụ. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
BÀI 8 : DỊCH VỤ
Bài tập 1 (trang 26):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Hoạt động dịch vụ nước ta thường tập trung chủ yếu ở
A. Khu vực đồi núi
B. các đồng bằng
C. khu vực nông thôn
D. các thành phố lớn
2. Nhân tố quyết định đến việc nâng cao chất lượng và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ nước ta là
A. trình độ phát triển kinh tế
B. phân bố dân cư
C. chính sách phát triển
D. sự đa dạng của tài nguyên thiên nhiên
3. Tuyến quốc lộ 1 chạy từ
A. Lào Cai đến Cà Mau
B. Lạng Sơn đến Thành phố Hồ Chí Minh
C. Lạng Sơn đến Cà Mau
D. Cao Bằng đến Thành phố Hồ Chí Minh
4. Đường sắt Thống Nhất nối liền các tỉnh, thành phố từ
A. Hà Nội – Hải Phòng
B. Hà Nội – Cao Bằng
C. Hà Nội – Lào Cai
D. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
5. Tỉnh, thành phố nào ở nước ta không có sân bay quốc tế (năm 2021) ?
A. Thanh Hóa
B. Quảng Ninh
C. Khánh Hòa
D. Kiên Giang
6. Ý nào dưới đây không đúng về ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay ?
A. Hệ thống đường sắt đi qua tất cả các thành phố trực thuộc trung ương
B. Trong những năm qua, nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành
C. Hệ thống đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng, hình thành nhiều tuyến đường huyết mạch.
D. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào mạng lưới đường bộ của khu vực.
7. Hoạt động bưu chính gồm các hoạt động vận chuyển
A. bưu phẩm, âm thanh, thư tín
B. bưu phẩm, âm thanh, hàng hóa
C. âm thanh, hàng hóa, thư tín
D. thư tín, bưu phẩm, hàng hóa
8. Sự phát triển ngành viễn thông phụ thuộc chặt chẽ vào sự phát triển của
A. du lịch
B. Giao thông vận tải
C. thương mại
D. khoa học và công nghệ
9. Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta có xu hướng
A. Giảm tỉ trọng nhập khẩu từ các thị trường công nghệ nguồn
B. giảm khai thác thị trường lớn, tăng cường các thị trường tiềm năng
C. tăng cường xuất khẩu, nhập khẩu các sản phẩm xanh
D. Tăng cường nhập khẩu các sản phẩm công nghệ thấp
10. Việc đẩy mạnh phát triển du lịch bền vững ở nước ta giúp đảm bảo
A. Sự hài hòa giữa phát triển di lịch và bảo vệ môi trường
B. Sự hài hòa giữa phát triển du lịch, toàn vẹn về văn hóa, xã hội
C. sự toàn vẹn về văn hóa, xã hội và bảo vệ môi trường
D. sự hài hòa giữa phát triển du lịch, toàn vẹn về văn hóa, xã hội và bảo vệ môi trường.
Bài giải chi tiết:
1. Đáp án D
Các thành phố lớn là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị, tập trung dân cư đông đúc, nhu cầu về dịch vụ cao, cơ sở hạ tầng phát triển, thu hút đầu tư, do đó hoạt động dịch vụ phát triển mạnh mẽ.
2. Đáp án A
Trình độ phát triển kinh tế càng cao thì nhu cầu về dịch vụ càng đa dạng và chất lượng càng cao. Kinh tế phát triển cũng tạo điều kiện để đầu tư vào cơ sở hạ tầng, công nghệ, đào tạo nguồn nhân lực cho ngành dịch vụ.
3. Đáp án C
Quốc lộ 1 là tuyến đường bộ huyết mạch, chạy dọc bờ biển Việt Nam, nối liền Lạng Sơn ở phía Bắc và Cà Mau ở phía Nam.
4. Đáp án D
Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của Việt Nam, nối liền hai trung tâm kinh tế, văn hóa lớn nhất cả nước là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Đáp án A
Vào năm 2021, sân bay Thọ Xuân (Thanh Hóa) chưa được nâng cấp thành sân bay quốc tế. Các tỉnh Quảng Ninh (sân bay Vân Đồn), Khánh Hòa (sân bay Cam Ranh), Kiên Giang (sân bay Phú Quốc) đều đã có sân bay quốc tế. Hiện tại (sau 2021) sân bay Thọ Xuân đã được nâng cấp thành cảng hàng không quốc tế.
6. Đáp án A
Hệ thống đường sắt Việt Nam chưa phủ khắp tất cả các thành phố trực thuộc trung ương. Một số thành phố lớn ở miền Trung và miền Nam chưa có đường sắt đi qua.
7. Đáp án D
Hoạt động bưu chính bao gồm vận chuyển thư tín (thư từ, bưu thiếp), bưu phẩm (gói bưu kiện) và hàng hóa.
8. Đáp án D
Ngành viễn thông dựa trên nền tảng của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin và truyền thông. Sự phát triển của khoa học và công nghệ tạo ra các thiết bị, công nghệ mới cho ngành viễn thông.
9. Đáp án C
Xu hướng hiện nay là các quốc gia ngày càng chú trọng đến các sản phẩm thân thiện với môi trường, do đó Việt Nam cũng đang tăng cường xuất khẩu và nhập khẩu các sản phẩm xanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
10. Đáp án D
Du lịch bền vững hướng đến sự cân bằng giữa phát triển kinh tế (du lịch), bảo tồn văn hóa và xã hội, và bảo vệ môi trường.
Bài tập 2 (trang 27):
Hãy hoàn thành thông tin về các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta vào bảng dưới đây.
Nhân tố | Đặc điểm | Ảnh hưởng |
Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động |
|
|
Quy mô, cơ cấu dân số và mức sống |
|
|
Phân bố dân cư và đô thị hóa |
|
|
Truyền thống văn hóa dân tộc và di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất – kĩ thuật |
|
|
Khoa học – công nghệ |
|
|
Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên |
|
|
Bài giải chi tiết:
Nhân tố | Đặc điểm | Ảnh hưởng |
Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động | Càng phát triển, năng suất lao động càng cao thì nhu cầu về dịch vụ càng lớn, đa dạng và chất lượng. | Thúc đẩy sự phát triển của các ngành dịch vụ hiện đại, có giá trị gia tăng cao như tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bất động sản, du lịch... |
Quy mô, cơ cấu dân số và mức sống | Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ, mức sống dân cư tăng cao | Tạo ra thị trường tiêu thụ dịch vụ lớn, đa dạng hóa các loại hình dịch vụ. Dân số trẻ cần nhiều dịch vụ giáo dục, y tế. Mức sống cao đòi hỏi dịch vụ chất lượng cao. |
Phân bố dân cư và đô thị hóa | Dân cư tập trung ở các đô thị lớn, quá trình đô thị hóa nhanh | Tạo ra các trung tâm dịch vụ lớn, tập trung các hoạt động dịch vụ. Các đô thị lớn là đầu mối giao thông, thu hút đầu tư và phát triển dịch vụ. |
Truyền thống văn hóa dân tộc và di tích lịch sử - văn hóa | Đa dạng văn hóa, nhiều di tích lịch sử - văn hóa | Tạo ra các sản phẩm dịch vụ du lịch đặc trưng, thu hút khách du lịch. |
Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất – kĩ thuật | Hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, điện, nước... phát triển | Tạo điều kiện thuận lợi cho việc cung cấp dịch vụ, thu hút đầu tư. |
Khoa học – công nghệ | Áp dụng công nghệ thông tin, tự động hóa vào dịch vụ | Nâng cao năng suất lao động, chất lượng dịch vụ, tạo ra các dịch vụ mới. |
Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên | Vị trí địa lý thuận lợi, đa dạng tài nguyên du lịch | Tạo điều kiện phát triển du lịch, vận tải biển, giao thông quốc tế. |
Bài tập 3 (trang 28):
Dựa và bảng số liệu và thực hiện các yêu cầu :
Bảng 8.1. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân loại theo loại hình vận tải ở nước ta, năm 2012
(Đơn vị : nghìn tấn)
Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển | Đường hàng không | Tổng |
5 660, 0 | 1 303 327,9 | 242 365,8 | 69 961,3 | 283,9 | 1 621 598,9 |
(nguồn : Tổng cục Thống kê, năm 2022)
1. Hãy hoàn thành bảng dưới đây :
Bảng 8.2. Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải nước ta, năm 2021
Đơn vị : …
Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển | Đường hàng không | Tổng |
………… | ………… | ………… | ………… | ………… | ………… |
2. Hãy nhận xét cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển theo các loại hình vận tải ở nước ta năm 2021.
Bài giải chi tiết:
1.
Đơn vị : %
Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển | Đường hàng không | Tổng |
0,35 | 80,37 | 14,94 | 4,31 | 0,03 | 100 |
2. Loại hình vận tải đường bộ tiếp tục giữ vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu vận chuyển hàng hóa, chiếm tỷ trọng lớn nhất. Điều này cho thấy đường bộ vẫn là xương sống của hệ thống giao thông vận tải nước ta.
Bài tập 4 (trang 29):
Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây về các tuyến giao thông đường biển ở nước ta
Tuyến giao thông đường biển ở nước ta | |
Nội địa | Quốc tế |
Bài giải chi tiết:
Tuyến giao thông đường biển ở nước ta | |
Nội địa | Quốc tế |
Hải Phòng – Cửa Lò Cửa Lò – Đà Nẵng Đà Nẵng – Quy Nhơn Quy Nhớ - Phan Thiết … | Các tuyến kết nối với các nước Đông Nam Á : Singapore, Malaysia, Thái Lan, Indonesia…. |
Bài tập 5 (trang 29):
Dựa và bảng số liệu dưới đây và thực hiện các yêu cầu.
Bảng 8.3. Cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở Việt Nam, năm 2005 và năm 2021.
(Đơn vị : %)
Nhóm hàng | 2005 | 2021 |
Nhiên liệu và khoáng sản | 36,1 | 1,3 |
Công nghiệp chế biến | 41,0 | 89,5 |
Hàng nông sản và nông sản chế biển, lâm sản, thủy sản | 22,9 | 9,2 |
(Nguồn : Tổng cục Thống kê, năm 2006 và 2022)
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở Việt Nam năm 2005 và 2021.
2. Nhận xét về cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa theo nhóm hàng ở Việt Nam năm 2004 và 2021.
Bài giải chi tiết:
Trong những năm gần đây, nhóm hàng công nghiệp chế biến đã và đang chiếm tỷ trọng ngày càng lớn trong tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam. Điều này cho thấy sự chuyển dịch mạnh mẽ của nền kinh tế Việt Nam từ một nền kinh tế nông nghiệp sang một nền kinh tế công nghiệp.
Bài tập 6 (trang 30):
Hãy xác định thông tin đúng hoặc sai về ngành giao thông vận tải ở nước ta bằng cách đánh dấu (x) và ô tương ứng.
STT | Thông tin | Đúng | Sai |
1 | Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta phát triển đa dạng các loại hình | ||
2 | Mạng lưới giao thông ở nước ta phát triển chủ yếu theo trục Bắc – Nam | ||
3 | Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta hình thành nhiều tuyến đường bộ huyết mạch nối các vùng, các trung tâm kinh tế, cửa khẩu, … | ||
4 | Đường sông ở nước ta phát triển mạnh nhất ở khu vực miền Trung | ||
5 | Giao thông đường biển ở nước ta chỉ phát triển các tuyến quốc tế. | ||
6 | Đường hàng không ở nước ta phát triển ngày càng hiện đại | ||
7 | Mạng lưới các tuyến hàng không ở nước ta chỉ mới kết nối được với khu vực Đông Nam Á | ||
8 | Đường sắt ở nước ta ngày càng thu hẹp các tuyến đường. |
Bài giải chi tiết:
STT | Thông tin | Đúng | Sai |
1 | Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta phát triển đa dạng các loại hình | x |
|
2 | Mạng lưới giao thông ở nước ta phát triển chủ yếu theo trục Bắc – Nam | x |
|
3 | Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta hình thành nhiều tuyến đường bộ huyết mạch nối các vùng, các trung tâm kinh tế, cửa khẩu, … | x |
|
4 | Đường sông ở nước ta phát triển mạnh nhất ở khu vực miền Trung |
| x |
5 | Giao thông đường biển ở nước ta chỉ phát triển các tuyến quốc tế. |
| x |
6 | Đường hàng không ở nước ta phát triển ngày càng hiện đại | x |
|
7 | Mạng lưới các tuyến hàng không ở nước ta chỉ mới kết nối được với khu vực Đông Nam Á |
| x |
8 | Đường sắt ở nước ta ngày càng thu hẹp các tuyến đường. |
| x |
Bài tập 7 (trang 31):
Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây về ngành bưu chính, viễn thông ở nước ta.
Bưu chính | Viễn thông |
Một số hoạt động chủ yếu:
| Một số hoạt động chủ yếu: |
Tình hình phát triển:
| TÌnh hình phát triển: |
Bài giải chi tiết:
Bưu chính | Viễn thông |
Một số hoạt động chủ yếu: - Chuyển thư, bưu kiện, báo chí - Cung cấp các dịch vụ tài chính - Dịch vụ chuyển phát nhanh
| Một số hoạt động chủ yếu: - Truyền dẫn thông tin (điện thoại, internet, truyền hình - Cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng (trò chơi trực tuyến, thương mại điện tử) - Dịch vụ viễn thông di động |
Tình hình phát triển: - Đang dần chuyển đổi số, tích hợp công nghệ thông tin vào các dịch vụ. - Mạng lưới bưu cục phủ rộng khắp cả nước. - Đa dạng hóa các dịch vụ, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân. | Tình hình phát triển: - Phát triển mạnh mẽ, hạ tầng viễn thông được đầu tư mở rộng. - Độ phủ sóng của mạng di động ngày càng cao. - Công nghệ 4.0 được ứng dụng rộng rãi. |
Bài tập 8 (trang 32):
Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây về xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại nước ta.
Xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại nước ta | |
Nội thương | Ngoại thương |
|
Bài giải chi tiết:
Xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại nước ta | |
Nội thương | Ngoại thương |
- Các cơ sở bán lẻ hiện đại ngày càng được mở rộng - Quy hoạch hợp lí, đổi mới mô hình hoạt động các chợ đầu mối và truyền thống - Hạ tầng thương mại điện tử được đầu tư - Thương mại điện tử phát triển nhanh - Gia tăng thu hút đầu tư, liên kết với doanh nghiệp nước ngoài trong lĩnh vực thương mại. | - Phát triển xuất khẩu, nhập khẩu bền vững - Thị trường xuất khẩu ngày càng được mở rộng - Thị trường nhập khẩu có sự chuyển dịch về cơ cấu |
Bài tập 9 (trang 33):
Hãy viết tên các tuyến đường bộ, các cảng hàng không, cảng biển, cửa khẩu quốc tế ở nước ta vào chỗ trống (……) trong bản đồ dưới đây.
Bài tập 10 (trang 34):
Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về một số xu hướng mới trong ngành du lịch ở nước ta.
Cột A | Cột B |
1. Đẩy mạnh phát triển du lịch bền vững | a) Du lịch cộng đồng |
b) Nội địa, Đông Á, châu Âu, Bắc Mỹ, … | |
2. Tập trung phát triển các loại hình du lịch tiềm năng | c) Ứng dụng công nghệ số trong du lịch (giao dịch, thanh toán điện tử,…) |
d) Du lịch sinh thái. | |
3. Tăng cường phát triển các sản phẩm du lịch có chất lượng dựa vào lợi thế về tài nguyên. | e) Các địa bàn trong điểm du lịch như Hà Nội, Hải Phòng – Quảng Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh, … |
g) Các khu du lịch quốc gia như Sa Pa, Tràng An, Hội An – Cù Lao Chàm, … | |
4. Phát triển hệ sinh thái du lịch thông minh | h) Đảm bảo hài hòa trong phát triển du lịch ; duy trì sự toàn vẹn về văn hóa, xã hội ; góp phần bảo vệ môi trường ;… |
i) Du lịch biển đảo | |
5. Chú trọng đầu tư, khai thác các khu vực động lực phát triển du lịch | k) Du lịch nông nghiệp và nông thôn |
l) Thế mạnh ẩm thực đa dạng, đặc sắc | |
6. Mở rộng thị trường du lịch | m) Du lịch văn hóa gắn với bảo tồn và phát huy các giá trị di sản văn hóa, lịch sử. |
n) Xây dựng điểm đến thông minh. |
Bài giải chi tiết:
1 – h
2 – d, i, k, m
3 – l
4 – c, n
5 – e, g
6 – b
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Địa lí 9 Chân trời sáng tạo , Giải VBT Địa lí 9 CTST, Giải VBT Địa lí 9 bài 8: Dịch vụ
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận