Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 chân trời bài 13: Bắc Trung Bộ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo bài 13: Bắc Trung Bộ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Thanh Hóa.
  • B. Nghệ An.
  • C. Quảng Ngãi.
  • D. Quảng Trị.

Câu 2: Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 3: Đâu không phải đặc điểm địa hình Bắc Trung Bộ?

  • A. Địa hình phổ biến là đồng bằng ở phía nam.
  • B. Lãnh thổ và địa hình độc đáo.
  • C. Lãnh thổ trải dài theo chiều bắc - nam.
  • D. Địa hình phổ biến là núi, đồi ở phía tây.

Câu 4: Bắc Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

  • A. 2 tỉnh.
  • B. 6 tỉnh.
  • C. 3 tỉnh.
  • D. 7 tỉnh.

Câu 5: Phía đông Bắc Trung Bộ tiếp giáp với

  • A. Lào.
  • B. Biển Đông.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 6: Phía bắc Bắc Trung Bộ tiếp giáp với

  • A. Lào.
  • B. Biển Đông.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 7: Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là

  • A. 52,1 nghìn km2.
  • B. 21,2 nghìn km2.
  • C. 51,2 nghìn km2.
  • D. 80 nghìn km2.

 Câu 8: Bắc Trung Bộ giáp với nước láng giềng nào?

A. Trung Quốc.

B. Thái Lan.

C. Cam-pu-chia.

D. Lào.

Câu 9: Các dạng địa hình từ tây sang đông của vùng Bắc Trung Bộ là

  • A. núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, hải đảo. 
  • B. núi, đồi, đồng bằng, ven biển, hải đảo. 
  • C. biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo. 
  • D. biển, đồng bằng, núi, gò đồi, hải đảo.

Câu 10: Đầu mùa hạ vùng Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của

  • A. gió phơn Tây Nam.
  • B. gió mùa Đông Bắc.
  • C. gió Lào.
  • D. gió lạnh đầu mùa.

Câu 11: Tài nguyên rừng Bắc Trung bộ khá lớn với 2,1 triệu ha đất

  • A. lâm nghiệp.
  • B. nông nghiệp.
  • C. công nghiệp.
  • D. rừng ngập mặn.

Câu 12: Ranh giới tự nhiên ở phía Nam của Bắc Trung Bộ với Duyên hải Nam Trung Bộ là?

  • A. Dãy Tam Điệp.
  • B. Dãy Bạch Mã.
  • C. Đèo Ngang.
  • D. Sông Bến Hải.

Câu 13: Loại thiên tai nào không thường xuyên xảy ra ở Bắc Trung Bộ?

  • A. Hạn hán.
  • B. Bão.
  • C. Động đất.
  • D. Lũ quét.

Câu 14: Đâu không phải là đặc điểm của khí hậu vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Có hai mùa rõ rệt là mùa khô và mùa mưa.
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
  • C. Đầu mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam gây ra thời tiết khô nóng.
  • D. Lượng mưa tập trung vào cuối mùa hạ.

Câu 15: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là 

  • A. bão, lũ lụt, hạn hán.
  • B. gió lào khô nóng, bão cát.
  • C. xâm nhập mặn, ngập úng.
  • D. sóng lừng, sạt lở bờ biển.

Câu 16: Quan sát bảng sau:

Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng GRDP của Bắc Trung Bộ, 

giai đoạn 2015 - 2021

(Đơn vị: %)

Năm20152021
Cơ cấu GRDP (giá hiện hành)100100
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản22,518,5
Công nghiệp và xây dựng28,537,7
Dịch vụ43,037,4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm6,06,4
Tốc độ tăng trưởng GRDP (giá so sánh)4,010,0

(Nguồn: Cục Thống kê các tỉnh Bắc Trung Bộ, năm 2016 và 2022)

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và tốc độ tăng trưởng GRDP của Bắc Trung Bộ, giai đoạn 2015 - 2021?

  • A. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng, dịch vụ tăng trong cơ cấu GRDP.
  • B. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng, dịch vụ giảm trong cơ cấu GRDP.
  • C. Tỉ trọng các ngành không thay đổi trong cơ cấu GRDP.
  • D. Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng trong cơ cấu GRDP.

Câu 17: Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là 

  • A. bảo vệ, phát triển rừng.
  • B. xây dựng các hồ thủy lợi.
  • C. xây dựng đê, kè chắn sóng.
  • D. di dân đến các vùng khác.

Câu 18: Trong tương lai, để khai thác tốt tiềm năng và hướng đến mục tiêu bền vững, phát triển kinh tế biển, cần có những giải pháp nào sau đây?

  1. Phát triển các ngành kinh tế biển, đảo sử dụng bền vững tài nguyên, bảo vệ hệ sinh thái như công nghệ sinh học biển, du lịch biển,...
  2. Đầu tư phát triển hệ thống cảng biển liên vùng, quốc tế; trung tâm du lịch nghỉ dưỡng chất lượng cao; mở rộng giao lưu, hợp tác phát triển các hoạt động kinh tế biển, đảo giữa các vùng trong nước và khu vực.
  3. Đẩy mạnh công tác nghiên cứu, dự báo đề phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
  4. Tăng cường rác thải nhựa đại dương; bảo vệ cảnh quan thiên nhiên ven bờ.
  • A. (1); (3); (4).
  • B. (2); (3); (4).
  • C. (1); (2); (4).
  • D. (1); (2); (3).

Câu 19: Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ? 

  • A. Các sông suối luôn ít nước quanh năm. 
  • B. Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít. 
  • C. Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn. 
  • D. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.

Câu 20: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là

  • A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • B. Di tích Mĩ Sơn.
  • C. Cố đô Huế.
  • D. Phố cổ Hội An.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác