Trắc nghiệm Đại số 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 7: Phép nhân các phân thức đại số Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Kết quả của phép nhân $\frac{A}{B}.\frac{C}{D}$ là:
A. $\frac{AC}{BD}$
- B. $\frac{AD}{BC}$
- C. $\frac{A+C}{B+D}$
- D. $\frac{BD}{AC}$
Câu 2: Phép tính $3x^{3}y^{5}(-\frac{7z}{9xy^{6}}$ có kết quả là:
A. $-\frac{7x^{2}z}{3y}$
- B. $\frac{7x^{2}z}{3}$
- C. $-\frac{7xz}{3y}$
- D. $-\frac{7x^{2}}{3y}$
Câu 3: Phép tính $\frac{24xy^{2}z^{2}}{12x^{2}z}.\frac{4x^{2}y}{6xy^{4}}$
- A. $\frac{24z}{18y}$
- B. $\frac{24xz}{18xy}$
- C. $\frac{4x}{3y}$
D. $\frac{4z}{3y}$
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức $\frac{15}{2(x+y)}$ là kết quả của tích:
- A. $\frac{5(x+y)}{4(x-y)}.\frac{6(x-y)}{(x+y)^{2}}$
- B. $\frac{x^{2}-2xy+y^{2}}{15x+15y}.\frac{4x^{2}+8xy+4y^{2}}{x^{2}-y^{2}}$
- C. $\frac{x^{2}y+xy^{2}}{2x-2y}.\frac{15x-15y}{x^{3}y+2x^{2}y^{2}+xy^{3}}$
D. Cả A và C đều đúng
Câu 5: Phân thức $\frac{-2z^{2}}{5y}$ là kết quả của tích:
- A. $\frac{-27z^{4}}{6y^{3}z}.\frac{2y^{2}}{-45x^{2}z}$
- B. $\frac{-9xz^{4}}{18y^{3}z}.\frac{8xy^{2}}{-45x^{2}z}$
- C. $\frac{-27xz^{4}}{6y^{3}z^{2}}.\frac{4xy^{2}}{-45x^{2}}$
D. $\frac{-27xz^{4}}{18y^{3}z}.\frac{4xy^{2}}{15x^{2}z}$
Câu 6: Biết $\frac{x+3}{x^{2}-4}.\frac{8-12x+6x^{2}-x^{3}}{9x+27}=\frac{...}{-9(...)}$. Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở từ và mẫu lần lượt là:
- A. $x - 2; x + 2$
B. $(x-2)^{2};x+2$
- C. $x+2;(x-2)^{2}$
- D. $-(x-2)^{2};x+2$
Câu 7: Kết quả gọn nhất của tích $\frac{10x^{3}}{11y^{2}}.\frac{121y^{5}}{25x}$ là:
- A. $\frac{11x^{2}y^{3}}{5}$
B. $\frac{22x^{2}y^{3}}{5}$
- C. $\frac{2x2^{2}y^{3}}{25}$
- D. $\frac{22x^{3}y^{3}}{5}$
Câu 8: Cho A = $\frac{x+4}{5}.\frac{x+1}{2x}.\frac{100x}{x^{2}+5x+4}$. Chọn câu đúng
- A. A = 100
- B. A = 12
C. A = 10
- D. A = 1
Câu 9: Biết $\frac{x^{4}+4x^{2}+5}{5x^{3}+5}.\frac{2x}{x^{2}+4}.\frac{3x^{3}+3}{x^{4}+4x^{2}+5}=\frac{...}{...}$. Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở từ và mẫu lần lượt là
- A. $6x; x^{2} + 4$
- B. $x; 5(x^{2} + 4)$
C. $6x; 5(x^{2} + 4)$
- D. $3x; x^{2} + 4$
Câu 10: Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = $\frac{x-6}{x^{2}+1}.\frac{3x^{2}-3x+3}{x^{2}-36}+\frac{x-6}{x^{2}+1}.\frac{3x}{x^{2}-36}$ khi x = 994.
- A. A = $\frac{3}{x-6}$; A = $\frac{3}{988}$
B. A = $\frac{3}{x+6}$; A = $\frac{3}{1000}$
- C. A = $\frac{1}{x+6}$; A = $\frac{1}{1000}$
- D. A = $\frac{1}{x-6}$; A = $\frac{1}{988}$
Câu 11: Thực hiện phép tính $\frac{3x+12}{4x-16}.\frac{8-2x}{x+4}$ ta được
- A. $\frac{3}{2}$
- B. $\frac{3}{2(x-4)}$
C. $\frac{-3}{2}$
- D. $\frac{-3}{2(x-4)}$
Câu 12: Cho P = $\frac{x^{4}+3x^{3}+5}{x^{3}+1}.\frac{x+2}{x+1}.\frac{x^{2}-x+1}{x^{4}+3x^{3}+5}$
Bạn Mai rút gọn được P = $\frac{x+2}{(x-1)^{2}}$
Bạn Đào rút gọn được P = $\frac{x+2}{x^{2}-1}$
Chọn câu đúng
- A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai
- B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng
C. Hai bạn đều sai
- D. Hai bạn đều đúng
Câu 13: Cho B = $\frac{x+y}{x}.\frac{x^{2}+xy}{6}.\frac{3x}{x^{2}-y^{2}}$. Rút gọn B ta được:
- A. $\frac{3x(x+y)}{2(x-y)}$
- B. $\frac{x+y}{2(x-y)}$
- C. $\frac{x(x+y)}{x-y}$
D. $\frac{x(x+y)}{2(x-y)}$
Câu 14: Tìm x, biết $\frac{1}{x}.\frac{x}{x+1}.\frac{x+1}{x+2}.\frac{x+2}{x+3}.\frac{x+3}{x+4}.\frac{x+4}{x+5}.\frac{x+5}{x+6}=1$
- A. x = - 6
B. x = - 5
- C. x = - 7
- D. x = 5
Câu 15: Sau khi thực hiện phép tính $\frac{x^{2}-36}{2x+10}.\frac{3}{6-x}$ ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
- A. x + 5
B. 2(x + 5)
- C. x + 6
- D. 2(x + 5)(6 – x)
Bình luận