Tắt QC

Trắc nghiệm Đại số 8 bài 4: Phương trình tích (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 4: Phương trình tích Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phương trình (x – 1)(x – 2)(x – 3) = 0 có số nghiệm là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Chọn khẳng định đúng.

  • A. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm trái dấu
  • B. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm dương
  • C. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm cùng âm
  • D. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có một nghiệm duy nhất

Câu 3: Số nghiệm của phương trình: $(x^{2} + 9)(x – 1) = (x^{2} + 9)(x + 3)$ là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3

Câu 4: Phương trình: (4 + 2x)(x – 1) = 0 có nghiệm là:

  • A. x = 1; x = 2
  • B. x = -2; x = 1
  • C. x = -1; x = 2
  • D. x = 1; x = 2

Câu 5: Phương trình $(x^{2} – 1)(x – 2)(x – 3) = 0$ có số nghiệm là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Tích các nghiệm của phương trình $x^{3} – 3x^{2} – x + 3 = 0$ là

  • A. -3
  • B. 3
  • C. -6
  • D. 6

Câu 7: Cho phương trình 5 – 6(2x – 3) = x(3 – 2x) + 5. Chọn khẳng định đúng.

  • A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu
  • B. Phương trình có hai nghiệm nguyên
  • C. Phương trình có hai nghiệm cùng dương
  • D. Phương trình có một nghiệm duy nhất

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình $(x^{2} + x)(x^{2} + x + 1)$ = 6 là

  • A. S = {-1; -2}
  • B. S = {1; 2}
  • C. S = {1; -2}
  • D. S = {-1; 2}

Câu 9: Các nghiệm của phương trình $(2 + 6x)(-x^{2} – 4) = 0$ là

  • A. x = 2
  • B. x = -2
  • C. $x = -\frac{1}{2};x=2$
  • D. $x=-\frac{1}{3}$

Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình $(x^{2} – 4)(x + 6)(x – 8)$ = 0 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Tìm m để phương trình $(2m – 5)x – 2m^{2} + 8 = 42$ có nghiệm x = -7

  • A. m = 0 hoặc m = 7
  • B. m = 1 hoặc m = -7
  • C. m = 0 hoặc m = -7
  • D. m = -7

Câu 12: Cho phương trình (1): $x(x^{2} – 4x + 5) = 0$ và phương trình (2): $(x^{2} – 1)(x^{2} + 4x + 5) = 0$.

Chọn khẳng định đúng

  • A. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm
  • B. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm
  • C. Hai phương trình đều có hai nghiệm
  • D. Hai phương trình đều vô nghiệm

Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình $x^{3} + 4x^{2} + x – 6 = 0$ là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -6
  • D. 6

Câu 14: Biết rằng phương trình $(4x^{2}– 1)^{2} = 8x + 1$ có nghiệm lớn nhất là x0. Chọn khẳng định đúng

  • A. x0 = 3
  • B. x0 < 2
  • C. x0 > 1
  • D. x0 < 0

Câu 15: Cho phương trình $x^{4} – 8x^{2} + 16 = 0$. Chọn khẳng định đúng

  • A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau
  • B. Phương trình vô nghiệm
  • C. Phương trình có một nghiệm duy nhất
  • D. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt

Câu 16: Nghiệm lớn nhất của phương trình $(x^{2} – 1)(2x – 1) = (x^{2} – 1)(x + 3)$ là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 4

Câu 17: Biết rằng phương trình (x^{2} – 1)^{2} = 4x + 1 có nghiệm lớn nhất là x0. Chọn khẳng định đúng

  • A. x0 = 3
  • B. x0 < 2
  • C. x0 > 1
  • D. x0 < 0

Câu 18: Tìm m để phương trình $(2m – 5)x – 2m^{2} – 7 = 0$ nhận x = -3 làm nghiệm

  • A. m = 1 hoặc m = 4
  • B. m = -1 hoặc m = -4
  • C. m = -1 hoặc m = 4
  • D. m = 1 hoặc m = -4

Câu 19: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (2x + 1)2 = (x – 1)2 là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. -2

Câu 20: Số nghiệm của phương trình $(5x^{2} – 2x + 10)^{3} = (3x^{2} +10x – 6)^{3}$ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác