Tắt QC

Trắc nghiệm Đại số 8 bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Giá trị của phân thức $\frac{x+2}{x^{2}-4}$ không xác định tại các giá trị của biến x là:

  • A. $x \neq \pm 2$
  • B. $x\neq 2$
  • C. $x=\pm 2
  • D. $x = 2$

Câu 2: Chọn câu sai:

  • A. $\frac{16y}{24}=\frac{2y}{3}$
  • B. $\frac{-16xy}{24x}=-\frac{2y}{3}$
  • C. $\frac{-3y}{24}=\frac{-2y}{-16xy}$
  • D. $\frac{3}{24x}=\frac{2y}{16xy}$

Câu 3: Chọn đáp án không đúng:

  • A. $\frac{x-3}{x^{2}-9}$ = $\frac{1}{x+3}$
  • B. $\frac{5x+5}{5x}$ = $\frac{x+1}{x}$
  • C. $\frac{x^{2}-6x+9}{9-x^{2}}$ = $\frac{3-x}{x+3}$
  • D. $\frac{x(x^{2}-4)}{2-x}$ = $x(x+2)$

Câu 4: Phân thức $\frac{5x-7}{x^{3}-4x^{2}}$ xác định khi:

  • A. x $\neq $ 0
  • B. x $\neq $ 4
  • C. x $\neq $ 4; x $\neq $ 0
  • D. Đáp án khác

Câu 5: Đa thức P trong đẳng thức $\frac{5(y-x)^{2}}{5x^{2}-5xy}$ = $\frac{x-y}{P}$ là:

  • A. P = x + y
  • B. P = 5(x - y)
  • C. P = 5(y - x)
  • D. P = x

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

  • A. $\frac{P}{Q}$ = $\frac{Q.S}{P.S}$ (S là một nhân tử chung)
  • B. $\frac{P}{Q}$ = $\frac{Q.R}{P.R}$ (R là một đa thức khác 0)
  • C. $\frac{P}{Q}$ = $\frac{P.T}{Q.T}$ (T là một nhân tử chung)
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 7: Cho biết đa thức C thỏa mãn: $\frac{x^{2}+8}{2x-1}=\frac{3^{3}+24x}{C}$

Khẳng định nào sau đây là đúng?​

  • A. C = $6x^{2}-3x$
  • B. C = $6x^{2}+3x$
  • C. C = $12x^{2}-4x$
  • D. C = $9x^{2}-6x$

Câu 8: Cho phân thức $\frac{2}{x-1}$​. Nhân cả tử và mẫu của phân thức này với x+1, ta được phân thức mới là:

  • A. $\frac{2(x-1)}{x^{2}-1}$
  • B. $\frac{2(x+1)}{(x-1)^{2}}$
  • C. $\frac{2(x+1)}{x^{2}-1}$
  • D. $\frac{2(x-1)}{(x+1)^{2}}$

Câu 9: Phân thức $\frac{2}{x+3}$ bằng phân thức nào dưới đây:

  • A. $\frac{6}{-x-3}$
  • B. $\frac{2x}{x^{2}-3x}$
  • C. $\frac{2(x+1)}{x^{2}+4x+3}$
  • D. $\frac{2y}{xy-3y}$

Câu 10: Đa thức A thỏa mãn $\frac{A}{x^{2}-16}=\frac{x}{x-4}$ là:

  • A. $x^{2}-4x$
  • B. $x^{2}+4x$
  • C. $x^{2}+4$
  • D. $x^{2}-4$

Câu 11: Tìm a biết: $\frac{4x^{2}y^{2}-y^{2}}{2x+1}=y^{2}(ax-1)$

  • A. a = 2
  • B. a = -2
  • C. a = 1
  • D. a = -1

Câu 12: Tìm đa thức A thỏa mãn: 

$\frac{10x^{3}y^{2}-10x^{2}y}{x^{2}y-x^{4}y^{2}}=\frac{10+A}{x^{2}y-1}$

  • A. 10xy
  • B. -10xy
  • C. 10(1 - xy)
  • D. 10(1 + xy)

Câu 13: Đa thức thích hợp điền vào "..." trong biểu thức $\frac{5x^{2}y-5xy}{x^{2}-2x+1}=\frac{...}{x-1}$ là:

  • A. 5xy
  • B. 5x
  • C. 5y
  • D. $5x^{2}y$

Câu 14: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong biểu thức : $\frac{2x^{2}y-y^{3}}{x-y}=\frac{...}{1}$  là

  • A. 2y(x-y)
  • B. x(x+y)
  • C. 2x(x+y)
  • D. 2y(x+y)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác