Tắt QC

Trắc nghiệm Đại số 8 bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

  • A. 4a + 1 < 4b + 5.
  • B. 7 - 2a > 4 - 2b.
  • C. a -b < 0.
  • D. 6 - 3a < 6 - 3b.

Câu 2: Cho -2x + 3 < -2y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

  • A. x < y
  • B. x > y
  • C. x ≤ y
  • D. x ≥ y

Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

  • A. -3a + 1 > -3b + 1
  • B. -3a < -3b
  • C. 3a < 3b
  • D. 3(a - 1) < 3(b - 1)

Câu 4:  Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?

  • A. $\frac{a^{2}+b^{2}}{2}$ < ab
  • B. $\frac{a^{2}+b^{2}}{2}$ ≤ ab
  • C. $\frac{a^{2}+b^{2}}{2}$ ≥ ab
  • D. $\frac{a^{2}+b^{2}}{2}$ > ab

Câu 5: So sánh m và m$^{2}$ với 0 < m < 1?

  • A. m$^{2}$ > m
  • B. m$^{2}$ < m
  • C. m$^{2}$ ≥ m
  • D. m$^{2}$ ≤ m

Câu 6: Cho a ≥ b > 0. Khẳng định nào đúng?

  • A. $\frac{1}{a}$ + $\frac{1}{b}$ $\geq $ $\frac{4}{a+b}$
  • B. $\frac{1}{a}$ + $\frac{1}{b}$ < $\frac{4}{a+b}$
  • C. $\frac{1}{a}$ + $\frac{1}{b}$ = $\frac{4}{a+b}$
  • D. $\frac{1}{a}$ + $\frac{1}{b}$ > $\frac{4}{a+b}$

Câu 7: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?

  • A. 2a +2 > 2b + 4
  • B. 2a + 2 < 2b + 4
  • C. 2a + 2 ≥ 2b + 4
  • D. 2a + 2 ≤ 2b + 4

Câu 8: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

  • A. a$^{3}$ + b$^{3}$ ≤ ab$^{2}$ + a$^{2}$b
  • B. a$^{3}$ + b$^{3}$ ≥ ab$^{2}$ + a$^{2}$b
  • C. ab$^{2}$ + a$^{2}$b = a$^{3}$ + b$^{3}$
  • D. ab$^{2}$ + a$^{2}$b > a$^{3}$ + b$^{3}$

Câu 9: Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?

  • A. 2a - 4 > 2b - 2
  • B. 2a - 4 < 2b - 2
  • C. 2a - 4 ≥ 2b - 2
  • D. 2a - 4 ≤ 2b - 2

Câu 10: Cho -2018a < -2018b. Khi đó?

  • A. a < b
  • B. a > b
  • C. a = b 
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11: Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Câu 12: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ < ab + bc + ca
  • B. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ ≥ ab + bc + ca
  • C. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ ≤ ab + bc + ca
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 13: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

  • A. a$^{3}$ + b$^{3}$ - ab$^{2}$ - a$^{2}$b < 0
  • B. a$^{3}$ + b$^{3}$ - ab$^{2}$ - a$^{2}$b ≥ 0
  • C. a$^{3}$ + b$^{3}$ - ab$^{2}$ - a$^{2}$b ≤ 0
  • D. a$^{3}$ + b$^{3}$ - ab$^{2}$ - a$^{2}$b > 0

Câu 14: Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?

  • A. $x^{2}+y^{2}$ > $\frac{1}{2}$
  • B. $x^{2}+y^{2}$ < $\frac{1}{2}$
  • C. $x^{2}+y^{2}$ = $\frac{1}{2}$
  • D. $x^{2}+y^{2}$ ≤ $\frac{1}{2}$

Câu 15: Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

(1) $\frac{1}{x}$ + $\frac{1}{y}$ ≥ $\frac{4}{x+y}$

(2) x$^{2}$ + y$^{2}$ < 0

(3) x$^{3}$ + y$^{3}$ ≥ x$^{2}$ + y$^{2}$

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (1); (2)

Câu 16: So sánh m$^{3}$ và m$^{2}$ với 0 < m < 1?

  • A. m$^{2}$ > m$^{3}$
  • B. m$^{2}$ < m$^{3}$
  • C. m$^{3}$ = m$^{2}$
  • D. Không so sánh được

Câu 17: Cho -3x - 1 < -3y - 1. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

  • A. x < y
  • B. x > y
  • C. x = y
  • D. Không so sánh được

Câu 18: Cho a, b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?

  • A. $\frac{(a+b)^{2}}{ab}$ < 4
  • B. $\frac{(a+b)^{2}}{ab}$ ≥ 4
  • C. $\frac{(a+b)^{2}}{ab}$ = 4
  • D. $\frac{(a+b)^{2}}{ab}$ > 4

Câu 19: Cho -2020a > -2020b. Khi đó?

  • A. a < b
  • B. a > b
  • C. a = b
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 20: Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

  • A. $a^{2} < ab$ và $a^{3} > b^{3}$
  • B. $a^{2} > ab$ và $a^{3} > b^{3}$
  • C. $a^{2} < ab$ và $a^{3} < b^{3}$
  • D. $a^{2} > ab$ và $a^{3} < b^{3}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác