Tắt QC

Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 3 phần 1:các phép toán tập hợp. Phần này Tech 12h sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 10 ở phần phép toán tập hợp. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào!

Câu 1: Cho tập hợp $A$ = $\left \{ x\in \mathbb{R}/-3<x<0 \right \}$. $A$ được viết dưới dạng nào?

  • A. $\left [ -3; 0 \right ]$
  • B. $\left [-3; 0  \right )$
  • C. $\left ( -3;0 \right ]$
  • D. $(-3;0)$

Câu 2: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây?

  • A. $\left [ -3;1 \right)\cup (-3;3)=\left [ -3;3 \right )$
  • B. $ \left [ -3;1 \right )\cup(-2;3)=(-3;3)$
  • C. $\left [ -3;1 \right )\cup (-5;3)=\left [ -3;3 \right )$
  • D. $\left [ -3;1 \right )\cup (-4;3)=(-4;4)$

Câu 3: Cho $A$ = {$a; b; c; d; e$} , $B$ = {$c; d; e; k$}. Tập hợp $A\cap B$ là: 

  • A. {$a; b$} 
  • B. {$c; d; e$} 
  • C. {$a; b; c; d; e; k$}
  • D. {$a; b; k$}

Câu 4: Sử dụng các kí hiệu khoảng đoạn để viết tập hợp $A= \left \{ x\in \mathbb{R}/4\leq x\leq 9 \right \}$

  • A. $\left [ 4;9 \right )$
  • B. $\left [ 4;9 \right ]$
  • C. $\left (4;9 \right ]$
  • D. $\left [ 4;9 \right ]$

Câu 5: Cho các khoảng (-2; 2); $(-\infty ;-1)$; $(-\infty;\frac{1}{2})$. Khi đó $A\cap B\cap C$ bằng:

  • A. $\left \{ x\in \mathbb{R}/-1<x<\frac{1}{2} \right \}$
  • B. $\left \{ x\in \mathbb{R}/-2<x<\frac{1}{2} \right \}$
  • C. $\left \{ x\in \mathbb{R}/-1<x\leq \frac{1}{2} \right \}$
  • D. $\left \{ x\in \mathbb{R}/-1\leq x\leq \frac{1}{2} \right \}$

Câu 6: Cho hai tập hợp

$A$ = { 2; 4; 5; 8 };

$B$ = { 1; 2; 3; 4 }.

Tập $A$ \ $B$ bằng tập hợp nào sau đây?

  • A. Ø
  • B. { 2; 4 }
  • C. { 5; 8 }
  • D. { 5; 8; 1; 3 }

Câu 7: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

  • A. $\mathbb{N}*\cap  \mathbb{Q}$ = $\mathbb{N}*$
  • B. $\mathbb{N}*\cap \mathbb{N}=\mathbb{Z}$
  • C. $\mathbb{N}*\cap \mathbb{Z}=\mathbb{Z}$
  • D. $\mathbb{R}$ $\mathbb{Q}$ $\mathbb{N}$

Câu 8: Cho hai tập

$A=\left \{ x\in \mathbb{R}/(2x-x^{2})(2x^{2}-3x-2=0) \right \}$;

$B= \left \{ n\in \mathbb{N}*/3<n^{2}<30 \right \}$.

Khi đó tập $A\cap B$ bằng:

  • A. { 2; 4 }
  • B. { 2 }
  • C. { 4; 5 } 
  • D. { 3 }

Câu 9: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. $x\in A$ \ $B$ <=> $\left[\begin{matrix}x\in A&  & \\ x\notin B&  & \end{matrix}\right.$
  • B. $x\in A$ \ $B$ <=> $\left\{\begin{matrix}x\in A &  & \\ x\in B&  & \end{matrix}\right.$
  • C. $x\in A$ \ $B$ <=> $\left\{\begin{matrix}x\in B &  & \\ x\notin A&  & \end{matrix}\right.$
  • D. $x\in A$ \ $B$ <=> $\left\{\begin{matrix}x\in A &  & \\ x\notin B&  & \end{matrix}\right.$

Câu 10: Cho hai tập hợp sau: 

$A = \left [ 4;7 \right ]$;

$B = (-\infty ;-2)\cup (3;+\infty )$.

Khi đó $A\cap B$ là:

  • A. $\left [ -4; -2 \right )\cup \left (4;7\right ]$
  • B. $\left [ -4;-2 \right )\cup (4;7)$
  • C. $(-\infty ;-2)\cup (3;+\infty )$
  • D. $\left (-\infty ;-2\right ]\cup (3;+\infty )$

Câu 11: Cho các tập hợp sau: 

$C_{R}A= \left [ -3; \sqrt{8} \right )$;

$C_{R}B= (-5; 2)\cup (\sqrt{3};\sqrt{11})$.

Tập $C_{R}(A\cap B)$ khi đó bằng?

  • A. $(-3; 2)\cup (\sqrt{3}; 8)$
  • B. $(-3; \sqrt{3})$
  • C. Ø
  • D. $(-5; \sqrt{11})$

Câu 12: Cho hai đa thức $P(x)$ và $Q(x). Xét các tập hợp sau:

$A= \left \{ x\in \mathbb{R}:P(x)=0 \right \}$;

$B=\left \{ x\in \mathbb{R}:Q(x)=0 \right \}$;

$C= \left \{ x\in \mathbb{R}:\left [ Q(x) \right ] ^{2}+\left [ P(x) \right ]^{2}=0\right \}$.

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

  • A.$C=A\cup B$ 
  • B. $C=A\cap B$
  • C. $C=A$ \ $B$
  • D. $C=B$ \ $A$

Câu 13: Cho ba tập hợp sau : 

$C_{R}M= (-\infty ;3)$;

$C_{R}N=(-\infty ;-3)\cup (3;+\infty )$;

$C_{R}P=\left (-2;3  \right ]$.

Hãy chọn khẳng định đúng?

  • A. $(M\cap N)\cup P$= $\left (-\infty ;-2 \right ]\cup \left [ 3;+ \infty\right]$
  • B. $(M\cap N)\cup P$= $\left (-\infty ;-2 \right ]\cup (3;+\infty )$
  • C. $(M\cap N)\cup P$= $\left [ -3;+\infty  \right )$
  • D. $(M\cap N)\cup P$= $\left [ -2;3 \right )$

 

Câu 14: Cho hai tập 

$A= \left [ -1;3  \right )$;

$B= \left [ a;a+3 \right ]$ .

Với giá trị nào của $a$ thì $A\cap B$ = Ø?

  • A. $\left[\begin{matrix}a>3&  & \\ a\leq -4&  & \end{matrix}\right.$
  • B. $\left[\begin{matrix} a>3&  & \\  a<-4&  & \end{matrix}\right.$
  • C. $\left[\begin{matrix}a\geq 3&  & \\ a\leq -4&  & \end{matrix}\right.$
  • D. $\left[\begin{matrix}a\geq 3&  & \\ a<-4&  & \end{matrix}\right.$

Câu 15: Cho tập hợp $X$ và các mệnh đề:

$(I). X\cup X = X$;                 $(II). X\cap X = X$;

$(III). X$ $\cup $ Ø = Ø;         $(IV)$. Ø $\cup $ $X$ = Ø

$(V). X$ \ $X$ = $X$;            $(VI)$. Ø \ $X$ = Ø; 

$(VII). X$ \ Ø = Ø

Trong các mệnh đề có bao nhiêu mệnh đề đúng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 16: Cho số thực $a<0$. Điều kiện cần và đủ để $(-\infty ;9a)\cap (\frac{4}{a};+\infty ) \neq $ Ø là?

  • A. $-\frac{3}{4}\leq a<0$
  • B. $-\frac{2}{3}\leq a<0$
  • C. $-\frac{3}{4}<a<0$
  • D. $-\frac{2}{3}< a<0$

Câu 17: Cho $ A= \left \{ \forall \in \mathbb{R}/\left | x \right |\geq 5 \right \}$. Tìm $C_{R}A$?

  • A. $C_{R}A$ = $\left ( -\infty ;-5 \right ]\cup \left [ 5;+\infty  \right )$
  • B. $C_{R}A$ = ( -5; 5 )
  • C. $C_{R}A$ = $\left [ -5; 5 \right ]$
  • D. $C_{R}A$ = $\left (-5; 5 \right ]$

Câu 18: Cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. $a\in\left (a; b  \right ]$
  • B. $a\subset \left [ a; b \right ]$
  • C. $\left \{a \right \}\subset \left [ a; b \right ]$
  • D. $\left \{a \right \}\in \left [ a; b \right ]$

Câu 19: Cho hai tập 

$A= \left (m-1; 4 \right ]$;

$B= (-2;2m+2); m\in \mathbb{R}$.

Tìm $m$ để $A\subset B$

  • A. $-2<m<-1$
  • B. $1<m<5$
  • C. $m>1$
  • D. $-1\leq m<5$

Câu 20: Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi môn Văn, 22 học sinh giỏi môn Toán và 12 học sinh không giỏi Văn hay Toán. Số học sinh giỏi cả hai môn Văn và Toán của lớp đó là?

  • A. 5
  • B. 11
  • C. 15
  • D. 7

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác