Tắt QC

Trắc nghiệm đại số 10 chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo bằng $\frac{\pi }{5}$. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OA, OB)?

  • A. $\frac{6\pi }{5}$
  • B. $-\frac{11\pi }{5}$
  • C. $\frac{9\pi }{5}$
  • D. $\frac{31\pi }{5}$

Câu 2: Nếu 1 cung tròn có số đo là $a^{\circ}$ thì số đo radian của nó là:

  • A. 180$\pi $a
  • B. $\frac{180\pi }{a}$
  • C. $\frac{a\pi }{180}$
  • D. a

Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

  • A. $(sinx + cosx)^{2} = 1 + 2sinxcosx$
  • B. $(sinx - cosx)^{2} = 1 - 2sinxcosx$
  • C. $sin^{4}x + cos^{4}x = 1 - 2sin^{2}xcos^{2}x$
  • D. $sin^{6}x + cos^{6}x = 1 - 2sin^{2}xcos^{2}x$

Câu 4: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

  • A. cot(π − α) = cot(π + α)      
  • B. cot($\frac{π}{2}$ − α) = tan(π + α)
  • C. cot(π + α) = cot(−α) 
  • D. cot(π + α) = cot($\frac{π}{2}$ − α)

Câu 5: Rút gọn biểu thức S = $cos(90^{\circ} - x)sin(180^{\circ} - x) - sin(90^{\circ} - x)cos(180^{\circ} - x)$ ta được kết quả:

  • A. S = 1
  • B. S = 0
  • C. S = $sin^{2}x - cos^{2}x$
  • D. S = 2sinxcosx

Câu 6: Trên đường tròn định hướng, với hai điểm A, B trên đường tròn định hướng, ta xác định:

  • A. Một góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB.
  • B. Hai góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB.
  • C. Bốn góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB.
  • D. Vô số góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB.

Câu 7: Cho $cos\alpha = \frac{3}{4}; sin\alpha > 0$. Tính $cos2\alpha , sin\alpha $

  • A. $sin\alpha = \frac{\sqrt{7}}{4}; cos2\alpha = \frac{1}{8}$
  • B. $sin\alpha = \frac{-\sqrt{7}}{4}; cos2\alpha = \frac{1}{8}$
  • C. $sin\alpha = \frac{\sqrt{5}}{4}; cos2\alpha = \frac{\sqrt{11}}{4}$
  • D. $sin\alpha = \frac{\sqrt{7}}{4}; cos2\alpha = \frac{-1}{8}$

Câu 8: Tính số đo cung có độ dài của cung bằng $\frac{40}{3}$ cm trên đường tròn có bán kính 20cm.

  • A. 1,5rad
  • B. 0,67rad
  • C. $80^{\circ}$        
  • D. $88^{\circ}$   

Câu 9: Cho $cos\alpha = m$. Tính $sin^{2}\frac{\alpha }{2}$

  • A. $\frac{1 + m}{2}$
  • B. $\frac{1 - m}{2}$
  • C. $\frac{1 - m}{5}$
  • D. m

Câu 10: Đơn giản biểu thức C = $\frac{1}{sin10^{\circ}} + \frac{\sqrt{3}}{cos10^{\circ}}$

  • A. 8$cos20^{\circ}$
  • B. 4$cos20^{\circ}$
  • C. 4$sin20^{\circ}$
  • D. 8$sin20^{\circ}$

Câu 11: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo $45^{\circ}$. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox, số đo cung lượng giác AN bằng

  • A. −$45^{\circ}$
  • B. $135^{\circ} + k360^{\circ}$, k ∈ Z
  • C. $45^{\circ}$ hoặc $315^{\circ}$
  • D. −$45^{\circ} + k360^{\circ}$, k ∈ Z

Câu 12: Nếu $a = 20^{\circ}$ và $b = 25^{\circ}$ thì giá trị của (1 + tana)(1 + tanb) là:

  • A. $\sqrt{2}$
  • B. 2
  • C. $\sqrt{3}$
  • D. 1 + $\sqrt{2}$

Câu 13: Nếu $tan\alpha + cot\alpha = 2$ thì $tan^{}\alpha + cot^{2}\alpha$ bằng?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 14: Cho biểu thức: A = $sin^{2}(a + b) − sin^{2}a − sin^{2}b$. Chọn đáp án đúng:

  • A. A = 2cosa.sinb.sin(a + b) 
  • B. A = 2sina.cosb.cos(a + b)
  • C. A = 2cosa.cosb.cos(a + b) 
  • D. A = 2sina.sinb.cos(a + b)

Câu 15: Cho đường trong có bán kính 6cm. Tìm số đo (rad) của cung có đọ dài 3cm:

  • A. 0,5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 16: Cho $sina - cosa = \frac{3}{4}$. Tính sin2a

  • A. $sin2a = \frac{-5}{4}$
  • B. $sin2a = \frac{7}{16}$
  • C. $sin2a = \frac{-7}{16}$
  • D. $sin2a = \frac{5}{4}$

Câu 17: Biểu thức A = $\frac{sin(-328^{\circ}).sin958^{\circ}}{cot572^{\circ}} - \frac{cos(-508^{\circ}).cos(-1022^{\circ})}{tan(-212^{\circ})}$ có thể rút gọn bằng:

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2

Câu 18: Góc có số đo $105^{\circ}$ đổi sang radian là:

  • A. $\frac{5\pi }{12}$
  • B. $\frac{7\pi }{12}$
  • C. $\frac{3\pi }{4}$
  • D. $\frac{5\pi }{8}$

Câu 19: Cho góc x thoả mãn $0^{\circ} < x < 90^{\circ}$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

  • A. sinx > 0     
  • B. cosx < 0 
  • C. tanx > 0 
  • D. cotx > 0

Câu 20: Biểu thức A = $cos20^{\circ} + cos40^{\circ} + cos60^{\circ} + ... + cos160^{\circ} + cos180^{\circ}$ có giá trị bằng

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 2
  • D. -2

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác