Tắt QC

Trắc nghiệm đại số 10: Ôn tập chương III

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài: Ôn tập chương III. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!

Câu 1: Tập xác định của phương trình: $\sqrt{x-5}= \sqrt{5-x}$ là?

  • A. $\left [ 5; +\infty  \right ]$ 
  • B. $\left (-\infty ; 5 \right ]$
  • C. $\left [ -5; 5 \right ]$
  • D. $\left \{ 5 \right \}$

Câu 2: Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương với nhau?

  • A. $ \left | x \right |= 2$ và $x- 2= 0$
  • B. $ \left |x-2  \right |= 1$ và $ \left | x \right |- 2=1$
  • C. $x^{2}+3\left | x \right |+2= 0$ và $ x^{2}+3x+2= 0$
  • D. $2x-1= 0$ và $\frac{(x+2)(2x-1)}{\sqrt{x+1}}= 0$

Câu 3: Phương trình: $(m^{2}-2\sqrt{3}m-1)x+ m+\sqrt{2017}m= 0$ Có nghiệm khi?

  • A. $m\neq \sqrt{3}\pm 2$
  • B. $m=\sqrt{3}\pm 2$
  • C. $m = \sqrt{3}-2$
  • D. $m= \sqrt{3}+ 2$

Câu 4: Phương trình: $\left | x-1 \right |+2x- 3= 0$ có tập nghiệm là?

  • A. $\left \{ \frac{4}{3} \right \}$
  • B. $\left \{ \frac{4}{3}; 2 \right \}$
  • C. $\left \{ \frac{4}{3} ; -2\right \}$
  • D. $\left \{ -\frac{4}{3}; -2 \right \}$

Câu 5: Hoành độ giao điểm của parabol $P$: $y= x^{2} -2x+5$ và đường thẳng $d: x+y-6= 0$ là?

  • A. $\frac{1-\sqrt{5}}{2}$ và  $\frac{-1-\sqrt{5}}{2}$
  • B. Không có
  • C.  $\frac{-1-\sqrt{5}}{2}$ và $\frac{-1+\sqrt{5}}{2}$
  • D.  $\frac{1-\sqrt{5}}{2}$ và $\frac{1+\sqrt{5}}{2}$

Câu 6: Biết phương trình $x^{2} - 3x+1= 0$ có hai nghiệm $x_{1}, x_{2}$.

Tính $\frac{1}{x_{1}}+\frac{1}{x_{2}}$?

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $-\frac{1}{3}$
  • C. 3
  • D. một kết quả khác

Câu 7: Biết phương trình $x^{2} - 3x+1= 0$ có hai nghiệm $x_{1}, x_{2}$.

Tính $x_{1}^{2}+ x_{2}^{2}$?

  • A. $\sqrt{7}$
  • B. 7
  • C. 8
  • D. $2\sqrt{2}$

Câu 8: Cho phương trình $2x^{2} +mx-m-2= 0$

Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A. Phương trình có nghiệm với mọi giá trị của $m$; 
  • B. Khi $m= 4$ thì phương trình có nghiệm kép
  • C. Phương trình luôn có một nghiệm $\frac{-m-2}{2}$
  • D. Khi $m= -4$ thì phương trình có nghiệm kép

Câu 9: Cho phương trình $x^{2} - 2mx+ m- 2= 0$.

Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A. $m = 3$ $\left | x_{1}-x_{2} \right |= 4\sqrt{2}$
  • B. $m = 2$ $\left | x_{1}-x_{2} \right |= 4$
  • C. $m = 3$ $\left | x_{1}-x_{2} \right |= 2\sqrt{2}$
  • D. $m$ $x_{1}= x_{2}$

Câu 10: Hệ phương trình 

                     $\left\{\begin{matrix}x-2y+1=0 &  & \\ -x+3y-3=0 &  & \end{matrix}\right.$

có nghiệm là?

  • A. (3; -2)
  • B. (3; 2)
  • C. (-3; -2)
  • D. (-3; 2)

Câu 11: Giao điểm của hai đường thẳng 

$(d_{1}) : x+2y= 1$

$(d_{2}) : 2x+3y= -5$ 

là? 

  • A. (13; 7) 
  • B. (13; -7)
  • C. (-13; 7)
  • D. (-13; -7)

Câu 12: Hệ phương trình 

                  $\left\{\begin{matrix}mx+y=m+1 &  & \\ x-my=2017&  & \end{matrix}\right.$

có nghiệm khi ?

  • A. $m\neq 1$
  • B. $m\neq\pm1$
  • C. $m\neq-1$
  • D. với mọi giá trị của $m$

Câu 13: Tìm cac giá trị thực của tham số $m$ để phương trình

                         $( m^{2}- 5m+6)x= m^{2}- 2m$ vô nghiệm?

  • A. $m= 1$
  • B. $m =2 $
  • C. $m = 3$
  • D. $m = 6$

Câu 14: Với giá trị nào của $m$ thì phương trình 

                $x^{2} -2(m-1)x+m^{2} - 3m= 0$ 

có hai nghiệm thỏa mãn: $x_{1}^{2}+x_{2}^{2}= 8$

  • A. $\left [  \begin{matrix}m= -2&  & \\ m= 1 &  & \end{matrix}\right.$
  • B. $\left [  \begin{matrix}m= -2&  & \\ m= -1 &  & \end{matrix}\right.$
  • C. $\left [  \begin{matrix}m= 2&  & \\ m= 1 &  & \end{matrix}\right.$
  • D. $\left [  \begin{matrix}m= 2&  & \\ m= -1 &  & \end{matrix}\right.$

Câu 15: Tìm tất cả các số thực $m$ để phương trình 

                       $(mx^{2}+2x-m+1)\sqrt{x}= 0$

có hai nghiệm phân biệt

  • A. $\left[  \begin{matrix}m\geq 1&  & \\ m<0&  & \end{matrix}\right.$
  • B. $\left[  \begin{matrix}m> 1&  & \\ m<0&  & \end{matrix}\right.$
  • C. $\left[  \begin{matrix}m\geq 1&  & \\ m\leq 0&  & \end{matrix}\right.$
  • D. $0<m<1$

Câu 16: Tìm điều kiện xác định của hệ phương trình 

                         $\left\{\begin{matrix}\frac{10}{x-1}+\frac{1}{y+2} = 1&  & \\ \frac{25}{x-1}+\frac{3}{y+2}= 2&  & \end{matrix}\right.$

  • A. $\left\{\begin{matrix}x\neq 1 &  & \\ y\neq -2&  & \end{matrix}\right.$
  • B. $\left\{\begin{matrix}x\neq 1 &  & \\ y\neq 2&  & \end{matrix}\right.$
  • C. $\left\{\begin{matrix}x\neq -1 &  & \\ y\neq -2&  & \end{matrix}\right.$
  • D. $\left\{\begin{matrix}x\neq -1 &  & \\ y\neq 2&  & \end{matrix}\right.$

Câu 17: Cho hệ phương trình:

                    $\left\{\begin{matrix}x^{2}-y^{2}+6x+2y= 0 &  & \\ x+y= 8 &  & \end{matrix}\right.$

Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình nào sau đây?

  • A. $x^{2}+16x+20= 0$
  • B. $x^{2}+x-4= 0$
  • C. Một kết quả khác
  • D. $x^{2}+10x+24= 0$

Câu 18: Với giá trị nào của $a$ thì hệ phương trình 

                         $\left\{\begin{matrix}x+y= 1 &  & \\ x- y = 2a-1 &  & \end{matrix}\right.$

có nghiệm $(x, y)$ thỏa mãn $x>y$?

  • A. $a>-\frac{1}{2}$
  • B. $a< \frac{1}{2}$
  • C. $a> \frac{1}{2}$
  • D. $a>\frac{1}{3}$

Câu 19: Hệ phương trình:

            $\left\{\begin{matrix}2x+3y+4= 0 &  &  & \\ 3x+y-1= 0&  &  & \\ 2mx+ 5y-m= 0&  &  & \end{matrix}\right.$

Có duy nhất một nghiệm khi?

  • A. $m= \frac{10}{3}$
  • B. $m = 10$
  • C. $m =-10$
  • D. $m = -\frac{10}{3}$

Câu 20: Hệ phương trình

                    $\left\{\begin{matrix}\frac{1}{x} = y+5x&  & \\ \frac{1}{y}= x+5y&  & \end{matrix}\right.$ 

Có bao nhiêu cặp nghiệm $(x, y)$ mà  $x \neq y$?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác