Tắt QC

Trắc nghiệm đại số 10 chương 5: Thống kê (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 5: Thống kê (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Công thức tính giá trị trung bình đối với bảng phân bố tần số rời rạc là:

  • A. $\bar{x} = \frac{n_{1}x_{1} + n_{2}x_{2} + ...+ n_{k}x_{k}}{n^{2}}$
  • B. $\bar{x} = \frac{n_{1}x_{1} + n_{2}x_{2} + ...+ n_{k}x_{k}}{n}$
  • C. $\bar{x} = n_{1}x_{1} + n_{2}x_{2} + ...+ n_{k}x_{k}$
  • D. $\bar{x} = n(n_{1}x_{1} + n_{2}x_{2} + ...+ n_{k}x_{k})$

Câu 2: Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là?

  • A. kg
  • B. $kg^{2}$
  • C. Không có đơn vị 
  • D. kg/2

Câu 3: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Độ lệch chuẩn là: 

  • A. 1, 23
  • B. 1, 24
  • C. 1, 25
  • D. 1, 26

Câu 4: Chiều cao của sinh viên của một trường đại học được biểu diễn bởi biểu đồ bên dưới.

Số phần trăm sinh viên cao trong nửa khoảng [174 ; 182) (cm) là   

  • A. 10%
  • B. 11%
  • C. 7,5%
  • D. 12,5%

Câu 5:  Mốt của mẫu số liệu là:

  • A. Tần số lớn nhất.
  • B. Giá trị có tần số lớn nhất.
  • C. Tần số nhỏ nhất.
  • D. Giá trị lớn nhất.

Câu 6: Điểm kiểm tra môn Toán của 50 học sinh lớp 10E được ghi trong bảng sau:

Mốt của 50 điểm kiểm tra Toán là:

 
  • A. 10
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 7 và 8

Câu 7: Cho mẫu số liệu {10; 8; 6; 2; 4}. Độ lệch chuẩn của mẫu là

 
  • A. 2,8
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 2,4

Câu 8: Công thức tính độ lệch chuẩn nếu biết phương sai $s^{2}_{x}$ là:

  • A. $\sqrt{s^{2}_{x}}$
  • B. $s^{2}_{x}$
  • C. $s^{4}_{x}$
  • D. $\sqrt{s_{x}}$

Câu 9: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: 

Độ lệch chuẩn là:

 
  • A. 0,78
  • B. 1,28
  • C. 2,17
  • D. 1,73

Câu 10: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

 

Sản lượng trình bình của 40 thửa ruộng là:

  • A. 22,1
  • B. 22,2
  • C. 22,3
  • D. 22,4

Câu 11: Khối lớp 9 có 100 học sinh, gồm 40 nam, 60 nữ. Trong đợt kiểm tra trắc nghiệm toán, 76% số học sinh nam và 37% số học sinh nữ đạt điểm không dưới trung bình. Tỉ lệ học sinh toàn khối đạt điểm không dưới trung bình là:

  • A. 44,8%
  • B. 56,5%
  • C. 52,6%
  • D. 60,4%

Câu 12: Điều tra số con của mỗi gia đình trong khu phố A, nhân viên điều tra đã ghi được bảng sau:

Một trong những tiêu chuẩn của một gia đình văn hóa mới là không có quá hai con. Số gia đình trong khu phố không đạt danh hiệu gia đình văn hoá mới là:

  • A. 12
  • B. 2
  • C. 15
  • D. 1

Câu 13: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng

 
  • A. 2,30
  • B. 3,30
  • C. 4,30
  • D. 5,30

Câu 14: Điểm kiểm tra môn Toán của 50 học sinh lớp 10E được ghi trong bảng sau:

Để đánh giá chung về kết quả của bài kiểm tra Toán này, ta cần dựa vào số đặc trưng 

  • A. Số trung bình.
  • B. Số trung vị.
  • C. Số trung bình và số trung vị.
  • D. Mốt: 7

Câu 15: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây: Độ lệch chuẩn là?

  • A. Bình phương của phương sai 
  • B. Một nửa của phương sai
  • C. Căn bậc hai của phương sai 
  • D. Không phải là các công thức trên.

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác