Tắt QC

Trắc nghiệm đại số 10 bài: Ôn tập chương 4(P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài Ôn tập chương 4(P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!

Câu 1: Nếu $a> b$ và $a> c$ thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. $b> c$
  • B. $c> b$
  • C. $a^{2} > bc$
  • D. $2a> b+ c$

Câu 2: Cho $a, b, c , d$ là các số thực, trong đó $a, c$ khác 0. Điều kiện của $a, b, c, d$ để nghiệm của phương trình $ax+ b= 0$ nhỏ hơn nghiệm của phương trình $cx+ d= 0$?

  • A. $\frac{b}{a}< \frac{c}{d}$
  • B. $\frac{b}{a}> \frac{c}{d}$
  • C. $\frac{b}{d}> \frac{a}{c}$
  • D. $\frac{b}{a}> \frac{d}{c}$

Câu 3: Cho hàm số $f(x) = x- x^{2}$. Kết luận nào sau đây về giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số là đúng?

  • A. $f(x)$ có giá trị nhỏ nhất bằng $\frac{1}{4}$
  • B.  $f(x)$ có giá trị lớn nhất bằng $\frac{1}{2}$
  • C.  $f(x)$ có giá trị lớn nhất bằng $\frac{1}{4}$
  • D.  $f(x)$ có giá trị nhỏ nhất bằng $ - \frac{1}{4}$

Câu 4: Bất đẳng thức nào sau đây không đúng với mọi $x$ khác 0 và -1?

  • A. $(x+1)^{2} \geq 4x$
  • B. $\frac{(x+1)^{2}}{x}\geq 4$
  • C. $(x-1)^{2}\geq -4x$
  • D. $\frac{x}{(x+1)^{2}}\leq \frac{1}{4}$

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số: 

                     $f(x)= \frac{2}{x^{2}-5x+ 9}$

  • A. $\frac{11}{4}$
  • B. $\frac{4}{11}$
  • C. $\frac{11}{8}$
  • D. $\frac{8}{11}$

Câu 6: Cho hai số thực $a, b$ tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

  • A. $\left | a- b \right |\leq \left | a \right |+\left | b \right |$
  • B. $\left | a- b \right |= \left | a \right |+\left | b \right |$
  • C. $\left | a- b \right |= \left | a \right |- \left | b \right |$
  • D. $\left | a- b \right |> \left | a \right |+\left | b \right |$

Câu 7: Cho số thực $a> 0$. Nếu $x< a$ thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. $\left |  \right |< a$
  • B. $-x\leq \left | x \right |$
  • C. $\left | x \right |< \left | a \right |$
  • D. $\frac{1}{\left | x \right |}> \frac{1}{a}$

Câu 8: Nếu $a, b$ là những số thực và |$a$| < |$b$| thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. $a< b$
  • B. $\frac{1}{a^{2}}< \frac{1}{b^{2}}$
  • C. $-\left | b \right |\leq a\leq \left | b \right |$
  • D. $a^{3}< b^{3}$

Câu 9: Cho $x> 0$. Với giá trị nào của $x$ thì hàm số $f(x) = x+ \frac{x}{x^{2}}$ đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{6}}{2}$
  • C. $\sqrt{\frac{2}{3}}$
  • D. $2\sqrt{6}$

Câu 10: Số $x= 1$ là nghiệm của bất phương trình $2m- 3mx^{2} \geq 1$ khi và chỉ khi

  • A. $m\leq -1$
  • B. $m\geq -1$
  • C. $-1\leq m\leq 1$
  • D. $m\geq -1$

Câu 11: Tập tất cả các giá trị của tham số $m$ để bất phương trình: 

                               $(m^{2}- m)x \leq m$ có nghiệm đúng với mọi $x$ 

  • A. (0; 1)
  • B. {0}
  • C. {0; 1}$
  • D. {1}

Câu 12: Tập tất cả các giá trị của tham số $m$ để bất phương trình: 

                             $(m^{2}+ 3m)x< m^{2}$ vô nghiệm với mọi giá trị của $x$ là?

  • A. (-3; 0)
  • B. {-3; 0}
  • C. {0}
  • D. ($-\infty$; 3)

Câu 13: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 

                           $\left\{\begin{matrix}2x+ 1> 3x-2 &  & \\ -x-3< 0 &  & \end{matrix}\right.$ là?

  • A. $(-3; +\infty )$
  • B. $(-\infty ; 3)$
  • C. $(-\infty ; -3)$\cup (-3; +\infty )$
  • D. $(-3; 3)$

Câu 14: Tập xác định của hàm số: $y= \sqrt{4x- 3}+\sqrt{5x- 6}$ là?

  • A. $D= (\frac{6}{5}; +\infty )$
  • B. $D= \left [ \frac{6}{5}; +\infty  \right )$
  • C. $D= \left [ \frac{3}{4}; +\infty  \right )$
  • D. $D= \left [ \frac{3}{4}; \frac{6}{5} \right ]$

Câu 15: Hai đẳng thức: 

                      $\left | 2x- 3 \right |= 2x- 3$

                      $\left | 3c- 8 \right |= 8- 3x$

đồng thời xảy ra khi và chỉ khi?

  • A. $\frac{3}{8}\leq x\leq \frac{2}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}\leq x\leq \frac{8}{3}$
  • C. $x\leq \frac{8}{3}$
  • D. $x\geq \frac{3}{2}$

Câu 16: Hệ bất phương trình: $\left\{\begin{matrix}2x- 1> 0&  & \\ x- m< 2 &  & \end{matrix}\right.$ có nghiệm khi và chỉ khi?

  • A. $m< -\frac{3}{2}$
  • B. $m\leq  -\frac{3}{2}$
  • C. $m>  -\frac{3}{2}$
  • D. $m\geq -\frac{3}{2}$

Câu 17: Tìm điều kiện cần và đủ của tham số $m$ để tập xác định của hàm số 

                       $y= \sqrt{m- 2x}- \sqrt{x+ 1}$ là một đoạn trên trục số là?

  • A. $m< -2$
  • B. $m> 2$
  • C. $m> -\frac{1}{2}$
  • D. $m > -2$

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình $x^{2}- 6\sqrt{2}x+ 18\geq 0 $

  • A. $S= (3\sqrt{2}; +\infty )$
  • B. $S= \left [ 3\sqrt{2}; +\infty \right )$
  • C. $S$ =  Ø
  • D. $S= \mathbb{R}$

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình $\sqrt{x}- 3x\leq 0$ là?

  • A. $S= \left [ \frac{1}{9} ; +\infty \right ]$
  • B. $S= \left [ 0; \frac{1}{9} \right ]$
  • C. $S= \left \{ 0 \right \}\cup \left [ \frac{1}{9} ; +\infty \right ]$
  • D. $S= \left \{ 0 \right \}\cup(\frac{1}{9} ; +\infty )$

Câu 20: tập hợp các giá trị của $m$ để phương trình: $\frac{x}{\sqrt{1-x^{2}}}= \frac{5-2m}{\sqrt{1-x^{2}}}$ có nghiệm là?

  • A. (2; 3)
  • B. $\mathbb{R}$
  • C. [2; 3]
  • D. (-1; 1)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác