Tắt QC

Trắc nghiệm Đại số 10 bài 2: Tập hợp (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 2 phần 1: Tập hợp. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 10. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

Câu 1: Cho $A=\left \{ a;b;c \right \}$. Cách viết nào sau đây là sai?

  • A. Ø $\subset$ A
  • B. $b\subset A$
  • C. $c\in A$
  • D. $\left \{ a;c \right \}\subset A$

Câu 2: Cho các mệnh đề sau: 

(I) $\left \{ 2;1;3 \right \}=\left \{ 1;2;3 \right \}$

(II) Ø $\subset$ Ø

(III) Ø $\in $ { Ø}

  • A. Chỉ (I) đúng 
  • B. Chỉ (I) và (II) đúng 
  • C. Chỉ (I) và (III) đúng
  • D. Cả (I), (II), và (III) đều đúng

Câu 3: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp rỗng?

  • A. $M=\left \{ x\in \mathbb{Z}:\left | x \right |<0,5 \right \}$
  • B. $N=\left \{ x\in \mathbb{Z}:2x^{2}-5x+3=0 \right \}$
  • C. $P=\left \{ x\in \mathbb{Q}:x^{2}-4x+1=0 \right \}$
  • D. $Q=\left \{ x\in \mathbb{R}:x^{2} -3x-3=0\right \}$

Câu 4:Tập hợp $A=\left \{ a;b;c;d;e \right \}$ có bao nhiêu tập con có hai phần tử?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 18

Câu 5: Có bao nhiêu tập hợp $X$ thỏa mãn điều kiện $\left \{ c;d;e \right \}\subset X\subset \left \{ a;b;c;d;e \right \}$?

  • A. 11
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 8

Câu 6: Tập hợp $A=\left \{ x\in \mathbb{Z}:x^{2}-x-6\leq 0\right \}$ bằng tập hợp nào sau đây?

  • A. Ø
  • B. $\left \{ 0;1;2;3 \right \}$
  • C. $\left \{-1;0;1;2 \right \}$
  • D. $\left \{ -2;01;0;1;2;3 \right \}$

Câu 7: Cho tập $A=\left \{ 1;2;3 \right \}$ . Tập nào sau đây không phải tập con của $A$

  • A. $\left \{ 1;2;3 \right \}$
  • B. ${12;3}$
  • C. Ø

  • D. $A$

Câu 8: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật, C là tập hợp các hình vuông. Khi đó:

  • A. A $\cap $ B = C
  • B. A $\cup $ B = C
  • C. A \ B = C
  • D. B \ A = C

Câu 9: Cho $A=\left \{ a;b;c;d;m \right \}$, $B=\left \{ a;b;c;d;m \right \}$. Tìm $A\cap B$.

  • A. $A\cap B=\left \{ a;b;c;d;m;k;l \right \}$
  • B. $A\cap B=\left \{ c;d;m\right \}$
  • C. $A\cap B=\left \{ a;b \right \}$
  • D. $A\cap B=\left \{ c;d \right \}$

Câu 10: Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 11: Cho $X=\left \{ 7;2;8;4;9;12 \right \}$; $Y= \left \{ 1;3;7;4 \right \}$. Tập nào sau đây bằng tập $X\cap Y$?

  • A. $\left \{ 1;3 \right \}$
  • B. $\left \{ 1;2;3;4;8;9;7;12 \right \}$
  • C. $\left \{ 2;8;9;12 \right \}$
  • D. $\left \{ 4;7 \right \}$

Câu 12: Cho A= Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình $x^{2}-7x+6=0$. B= Tập hợp tất cả các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4.

Hỏi kết quả nào sau đây là đúng?

  • A. A\B= Ø
  • B. B\A = Ø
  • C. $A\cap B=A\cup B$
  • D. A $\cup $ B = A

Câu 13: Cho hai tập $A= \left [ 0;5 \right ]$; $B= \left (2a, 3a+1 \right ]$, với $a>-1$. Với giá trị nào của $a$ thì $A\cap B$=Ø?

  • A. $\frac{-1}{3}\leq a< \frac{5}{2}$
  • B. $\left[\begin{matrix}a\geq \frac{5}{2}&  & \\ a<-\frac{1}{3}&  & \end{matrix}\right.$
  • C. $\left[\begin{matrix}a<  \frac{5}{2}&  & \\ a\geq -\frac{1}{3}&  & \end{matrix}\right.$
  • D. $\frac{-1}{3}\leq a\leq  \frac{5}{2}$

Câu 14: Xác định tập M= $\left \{ 1;3;9;27;81 \right \}$ bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp.

  • A. M= $\left \{ n: n=3^{k},k\in \mathbb{N} \right \}$
  • B. M= $\left \{ x:x=3^{k},0\leq k\leq 4 \right \}$
  • C. M= $\left \{ n\in \mathbb{N}:1\leq n\leq 81 \right \}$
  • D. M = {có 5 số lẻ}

Câu 15: Cách viết nào sau đây để chỉ 5 là số tự nhiên?

  • A. $5=\mathbb{N}$
  • B. $5\in \mathbb{N}$
  • C. $5\subset \mathbb{N}$
  • D. $5\notin \mathbb{N}$

Câu 16: Cho ba tập hợp: $ M= \left \{ n\in \mathbb{N}|n\vdots5 \right \};P=\left \{ n\in \mathbb{N}|n\vdots10\right \};Q=\left \{ x\in \mathbb{R}|x^{2}+3x+5=0 \right \}$. Hãy chọn khẳng định đúng?

  • A. $M\subset Q\subset P$
  • B. $M\subset P\subset Q$
  • C. $Q\subset P\subset Q$
  • D. $Q\subset M\subset P$

Câu 17: Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con?

  • A. $\left \{ x ;y \right \}$
  • B. $\left \{ x \right \}$
  • C. {Ø; $x$}

  • D. {Ø; $x; y$}

Câu 18: Cho tập hợp M = $\left \{ a;b;c;d;e \right \}$ . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau?

  • A. M có 5 tập hợp con 
  • B. M có 32 tập hợp con
  • C. M có 25 tập hợp con
  • D. M có 120 tập hợp con

Câu 19: Gọi $B_{n}$ là tập hợp các số nguyên là bội số của $n$. Sự liên hệ giữa $n$ và $m$ sao cho $B_{n}\subset B_{m}$ là:

  • A. $n$,$m$ đều là số nguyên tố
  • B. $m $là bội số của $n$
  • C. $n$ là bội số của $m$
  • D. $n$, $m$ là nguyên tố cùng nhau

Câu 20: Mỗi học sinh lớp 10B đều biết chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh?

  • A.25
  • B. 20
  • C. 35
  • D. 30

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác