Tắt QC

Trắc nghiệm đại số 10 bài 5: Dấu của tam thức bậc hai (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 5: Dấu của tam thức bậc hai (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!

Câu 1: Tam thức $y= -x^{2}- 3x- 4$ nhận giá trị âm khi và chỉ khi

  • A. $x< -4$ hoặc $x> -1$
  • B. $x< 1$ hoặc $x> 4$
  • C. $-4< x< -1$
  • D. $x\in \mathbb{R}$

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình $x^{2} - 4x+4> 0$ là?

  • A. $S= \mathbb{R} $ \ {2}
  • B. $S= \mathbb{R} $
  • C. $S= \mathbb{R} $ \ {-2} 
  • D. $S= ( 2 +\infty)$

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: 

                        $\frac{2x^{2}-3x+1}{\left | 4x-3 \right |} < 0$

  • A. $S= (\frac{1}{2}; \frac{3}{4})\cap (\frac{3}{4}; 1)$
  • B. $S= (\frac{1}{2}; \frac{3}{4})\cup (\frac{3}{4}; 1)$
  • C. $S= (\frac{1}{2}; 1)$
  • D. $S= (-\infty ; \frac{1}{2})\cup (1; +\infty )$

Câu 4: Tập xác định của hàm số $y= \sqrt{8-x^{2}}$ là

  • A. $D= (-2\sqrt{2}; 2\sqrt{2})$
  • B. $D= \left [ -2\sqrt{2}; 2\sqrt{2} \right ]$
  • C. $D= (-\infty; -2\sqrt{2})\cup (2\sqrt{2}; +\infty)$
  • D. $D= \left (-\infty; -2\sqrt{2} \right ]\cup \left [ 2\sqrt{2}; +\infty \right )$

Câu 5: Tập xác định của hàm số $y= \sqrt{\frac{x^{2}+3}{3x^{2}-5x+2}}$ là?

  • A. $D= (-\infty; \frac{2}{3})(1; +\infty)$
  • B. $D= \left (-\infty; \frac{2}{3} \right ]\cup \left [ 1; +\infty \right )$
  • C. $D= (-\infty; \frac{4}{3})\cup (2; +\infty)$
  • D. $D= (\frac{2}{3}; 1)$

Câu 6: Biểu thức $(m^{2}+2)x- 2(m-2)x+2$ luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi?

  • A. $m \leq -4$ hoặc $m\geq 0$
  • B. $m < -4$ hoặc $m>4$
  • C. $-4< m< 0$
  • D. $m< 0$ hoặc $m> 4$

Câu 7: Tập xác định của hàm số $y= \sqrt{x^{2}-3x+2}+\frac{1}{\sqrt{x+3}}$ là?

  • A. $D= (-3; +\infty)$
  • B. $D$= (-3; 1]$ \cup $[2; $+\infty$)
  • C. $D$= (-3; 1]$ \cup (2; +\infty)$
  • D. $D$= (-3; 1) $\cup$ (2; $+\infty$)

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{2}{m}  -1$ ( ẩn $m$) là?

  • A. (-2; 0)
  • B. $(-2; 0)\cup(-\infty; -2)$
  • C. $(-2; \infty)$
  • D. $(-\infty; -2)\cup(0; +\infty)$

Câu 9: Kí hiệu $n$ là số nghiệm của phương trình 

                        $\frac{\left | 3-x \right |}{\sqrt{x^{2}-4x+5}}=\frac{2x+3}{\sqrt{x^{2}-4x+5}}$

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $n= 0$
  • B. $n= 1$
  • C. $n= 2$
  • D. $n> 2$

Câu 10: Phương trình  $(m+2)x^{2}-3x+2m-3= 0$ có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi?

  • A. $m< -2$
  • B. $-2< m< \frac{3}{2}$
  • C. $m> \frac{3}{2}$
  • D. $m < -2$ hoặc $m> \frac{3}{2}$

Câu 11: Tập nghiệm của phương trình

                     $\frac{\left | 3x^{2}-2x \right |}{\sqrt{1-x}}=\frac{2x- 3x^{2}}{\sqrt{1-x}}$ là?

  • A. $S= (0; \frac{2}{3})$
  • B. $S= \left [ \frac{2}{3}; 1 \right )$
  • C. $S= \left [ 0; \frac{2}{3} \right ]$
  • D. $S= \left [0; 1  \right )$

Câu 12: Phương trình $(m+1)x^{2}- x- 3m +4= 0$ có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi?

  • A. $m< -1$ $m > \frac{4}{3}$
  • B. $m< -1$ $m > \frac{3}{4}$
  • C. $m > \frac{4}{3}$
  • D. $ -1< m< \frac{4}{3}$

Câu 13: Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình: 

                                           $\frac{\left | 2-x \right |}{\sqrt{x^{2}-x+1}}= \frac{2x+2}{\sqrt{x^{2}-x+1}}$

  • A. $\frac{4}{3}$
  • B. -4
  • C. 4
  • D. 0

Câu 14: Phương trình $x^{2} - 2(m+2)x+ m^{2}-m6 = 0$ có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 

  • A. $m< -2$
  • B. $-3< m< 2$
  • C. $m> -2$
  • D. -2< m< 3$

Câu 15: Cho hệ bất phương trình $\left\{\begin{matrix}x+m \leq 0 (1) &  & \\ x^{2}-x+4< x^{2}-1 (2)&  & \end{matrix}\right.$

Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi?

  • A. $m < -5$
  • B. $m > -5$
  • C. $m > 5$
  • D. $m< 5$

Câu 16: Tập xác định của hàm số $y = \sqrt{x^{2}-x+1}+\frac{1}{x+4}$ là?

  • A. $D= \mathbb{R}$
  • B. $D= \mathbb{R}$ \ {4}
  • C. $D= \mathbb{R}$ \ {-4}
  • D. $D= (-4; +\infty )$

Câu 17: Phương trình $x^{2}- 2(m-2)x+ m^{2}- m- 6 = 0$ có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi?

  • A. $m = 2$
  • B. $-3< m< 2$
  • C. $m < -2$ hoặc $m> 3$
  • D. $-2< m< 3$

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình  $\frac{1}{x-3} \geq \frac{1}{x+3}$ là?

  • A. $D= \left (-\infty ; -3 \right ]\cup \left [ 3; +\infty  \right )$
  • B. $D= \mathbb{R}$
  • C. $D= (3; +\infty )$
  • D. $D= (-\infty ; 3)\cup (3; +\infty )$

Câu 19: Bất phương trình $\frac{x^{2}-4}{x^{2}-1}> 0$ có tập nghiệm là

  • A. $D= (-\infty ; -2)\cup (1; +\infty )$
  • B. $D= (-\infty ; -1)\cup (-2; 1)\cup (2; +\infty )$
  • C. $D= (-2; -1)\cup (1; 2)$
  • D. $D= (-\infty ; -2)\cup (-1; 1)\cup (2; +\infty )$

Câu 20:  Tập tất cả các gí trị của tham số $m$ để phương trình:

                         $\frac{x}{\sqrt{1-x^{2}}}= \frac{5-2m}{\sqrt{1-x^{2}}}$ có nghiệm là?

  • A. (2; 3)
  • B. $\mathbb{R}$
  • C. [2; 3]
  • D. (-1; 1)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác