Giải siêu nhanh toán 11 chân trời bài 1: Giới hạn của dãy số
Giải siêu nhanh bài 1: Giới hạn của dãy số toán 11 chân trời sáng tạo. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
Bài 1: Cho dãy số...
Đáp án:
a)
n | 10 | 20 | 50 | 100 | 1000 |
$u_{n}$ | 0,1 | 0,05 | 0,02 | 0,01 | 0,0001 |
b) $|u_{n}|=\frac{1}{n}$
$|u_{n}|<0,01$ <=> $\frac{1}{n}<0,01$ <=> n>100
$|u_{n}|<0,001$ <=> $\frac{1}{n}<0,001$ <=> n>1000
c)
Dựa vào trục số, ta thấy được khoảng cách từ $u_{n}$ đến 0 trở nên rất bé khi n trở nên rất lớn.
Bài 2: Tìm các giới hạn sau...
Đáp án:
a) $\lim{\frac{1}{n^{2}}}=0$ với k nguyên dương bất kì.
b) $\lim{-\frac{3}{4}}^{n}=0$ vì $\lim{q^{n}}=0$, với q là số thực thoả mãn |q|<1, trong trường hợp này $q=\frac{-3}{4}$.
Bài 3: Cho dãy số...
Đáp án:
a) $v_{n}=u_{n}-2=\frac{2n+1}{n}-2=\frac{1}{n}$
=> $\lim{v_{n}}=\lim{\frac{1}{n}}=0$
b) $u_{1}=\frac{2.1+1}{1}=3$
$u_{2}=\frac{5}{2}$
$u_{3}=\frac{7}{3}$
$u_{4}=\frac{9}{4}$
Bài 4: Tìm các giới hạn sau...
Đáp án:
a) $\lim{(2+(\frac{2}{3})^{n}-2)}=\lim{(\frac{2}{3})^{n}}=0$
=> $\lim{(2+(\frac{2}{3})^{n})}=2$
b) $\lim{(\frac{1-4n}{n}-(-4))}=\lim{\frac{1}{n}}=0$
=> $\lim{(\frac{1-4n}{n})}=-4$.
2. CÁC PHÉP TOÁN VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
Bài 1: Ở trên ta đã biết...
Đáp án:
a) $\lim{3}=3$ (3 là hằng số)
$\lim{\frac{1}{n^{2}}}=0$
b) $\lim{(3+\frac{1}{n^{2}})}=\lim{3}+\lim{\frac{1}{n^{2}}} = 3$
Bài 2: Tìm các giới hạn sau...
Đáp án:
a) $\lim{\frac{2n^{2}+3n}{n^{2}-1}}$
= $\lim{\frac{2+3.\frac{1}{n}}{1-\frac{1}{n^{2}}}}$
= $\frac{\lim{(2+3.\frac{1}{n})}}{\lim{(1-\frac{1}{n^{2}})}}$
= $\frac{\lim{2}+3\lim{\frac{1}{n}}}{\lim{1}-\lim{\frac{1}{n^{2}}}}$
= 2
b) $\lim{\frac{\sqrt{4n^{2}+3}}{n}}$
= $\lim{\sqrt{\frac{4n^{2}+3}{n^{2}}}}$
= $\sqrt{\lim{(4+\frac{3}{n^{2}})}}$
= $\sqrt{\lim{4}+3.\lim{\frac{1}{n^{2}}}}$ = 2
3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
Bài 1: Từ một hình vuông có cạnh bằng 1, tô màu một nửa hình vuông, rồi tô màu một nửa còn lại, và cứ tiếp tục như...
Đáp án:
a) ($u_{k}$) là cấp số nhân với $u_{1}=\frac{1}{2}$, $q =\frac{1}{2}$
$u_{k}=u_{1}.q^{k-1}=\frac{1}{2^{k}}$
b) $S_{n}=\frac{1}{2}+\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{2^{3}}+…+\frac{1}{2^{n}}$
= $\frac{1}{2}.\frac{1-\frac{1}{2^{n}}}{1-\frac{1}{2}}=1-\frac{1}{2^{n}}$
c) $\lim{S_{n}}=\lim{(1-\frac{1}{2^{n}})}=\lim{1}-\lim{\frac{1}{2^{n}}}=1$
Vậy giới hạn này bằng diện tích của hình vuông ban đầu.
Bài 2: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn...
Đáp án:
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có $u_{1}=1$ và $q=\frac{1}{3}$
S = $1+\frac{1}{3}+(\frac{1}{3})^{2}+…+(\frac{1}{3})^{n}+…1+\frac{1}{3}+(\frac{1}{3})^{2}+…+(\frac{1}{3})^{n}+… $
= $\frac{1}{1-\frac{1}{3}}=\frac{3}{2}$.
Bài 3: Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kính R (cm) như Hình 3a...
Đáp án:
S = $\pi R^{2}+2\pi (\frac{R}{2})^{2}+4\pi (\frac{R}{4})^{2}+…+2^{n}\pi (\frac{R}{2^{n}})^{2}+...$
= $\pi R^{2}(1+\frac{1}{2}+\frac{1}{2^{2}}+…+\frac{1}{2^{n}}+…)$
= $\pi R^{2}\frac{1}{1-\frac{1}{2}}$
= $2\pi R^{2}$
4. GIỚI HẠN VÔ CỰC
Bài 1: Dựng một dãy hình vuông bằng cách ghép từ các hình vuông...
Đáp án:
a) Ta có: $u_{1}=1^{2}$; $u_{2}=2^{2}$; $u_{3}=3^{2}$
=> Phương thức tổng quát: $u_{n}=n^{2}$
$u_{n}=n^{2}>10000=100^{2}$ <=> n>100;
$u_{n}=n^{2}>1000000=1000^{2}$ <=> n>1000.
b) $u_{n}>S$ <=> $n^{2}>S$ <=> $n>\sqrt{S}$.
Vậy với những số tự nhiên $n>\sqrt{S}$ thì $u_{n}>S$.
5. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1: Tìm các giới hạn sau...
Đáp án:
a) $\lim{\frac{-2n+1}{n}}=\lim{(-2+\frac{1}{n})}=\lim{(-2)}+\lim{\frac{1}{n}}=-2$
b) $\lim{\frac{\sqrt{16n^{2}-2}}{n}}$
= $\lim{\sqrt{\frac{16n^{2}-2}{n^{2}}}}=\lim{\sqrt{16-\frac{2}{n^{2}}}}$
= $\sqrt{\lim{(16-\frac{2}{n^{2}})}}$
= $\sqrt{\lim{16}-2\lim{\frac{1}{n^{2}}}}$ =4
c) $\lim{\frac{4}{2n+1}}$
= $\lim{\frac{\frac{4}{n}}{\frac{2n+1}{n}}}$
= $\frac{4.\lim{\frac{1}{n}}}{\lim{2}+\lim{\frac{1}{n}}}$=0
d) $\lim{\frac{n^{2}-2n+3}{2n^{2}}}$
= $\lim{(\frac{1}{2}-\frac{1}{n}+\frac{3}{2n^{2}})}$
= $\lim{\frac{1}{2}}-\lim{\frac{1}{n}}+\frac{3}{2}\lim{\frac{1}{n^{2}}}$
= $\frac{1}{2}$.
Bài 2: Tính tổng của các cấp số nhân lùi vô hạn sau...
Đáp án:
a) Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có $u_{1}=-\frac{1}{2}$ và $q=-\frac{1}{2}$
$-\frac{1}{2}+\frac{1}{4}-\frac{1}{8}+…+(-\frac{1}{2})^{n}+…$
= $-\frac{1}{2}.\frac{1}{1-(-\frac{1}{2})}$
= $-\frac{1}{3}$
b) Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có $u_{1}=\frac{1}{4}$ và $q=\frac{1}{4}$
$\frac{1}{4}+\frac{1}{16}+\frac{1}{64}+…+(\frac{1}{4})^{n}+…$
= $\frac{1}{4}.\frac{1}{1-\frac{1}{4}}$
= $\frac{1}{3}$
Bài 3: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,444... dưới dạng một phân số
Đáp án:
0,444… = 0,4+0,04+0,004+…
= $0,4(1+\frac{1}{10}+\frac{1}{10^{2}}+… )$
= $0,4.\frac{1}{1-\frac{1}{10}}$
= $0,4.\frac{10}{9}$
= $\frac{4}{9}$
Bài 4: Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng...
Đáp án:
a) Hình vuông thứ n có độ dài cạnh a => Hình vuông thứ n+1 có độ dài cạnh
$\frac{a\sqrt{2}}{2}=\frac{a}{\sqrt{2}}$.
Từ đó, hình vuông lần lượt có độ dài cạnh là: 1; $\frac{1}{\sqrt{2}}$; $\frac{1}{(\sqrt{2})^{2}}$; $\frac{1}{(\sqrt{2})^{3}}$;…; $\frac{1}{(\sqrt{2})^{n}}$;….
=> Ta có công thức tổng quát: $u_{n}=\frac{1}{(\sqrt{2})^{n-1}}$
Diện tích của hình vuông thứ n là $a_{n}=(u_{n})^{2}=\frac{1}{2^{n-1}}$
=> $S_{n}=1+\frac{1}{2}+\frac{1}{2^{2}}+…+\frac{1}{2^{n-1}}$
= $1.\frac{1-\frac{1}{2^{n}}}{1-\frac{1}{2}}$
= $2(1-\frac{1}{2^{n}})$
$\lim{S_{n}}=\lim{(2(1-\frac{1}{2^{n}}))}=2(1-\lim{(\frac{1}{2})^{n}}=2$
b) Chu vi của hình vuông thứ n là
$p_{n}=4u_{n}=\frac{4}{(\sqrt{2})^{n-1}}$
=> $Q_{n}=4[1+\frac{1}{\sqrt{2}}+\frac{1}{(\sqrt{2})^{2}}+\frac{1}{(\sqrt{2})^{3}}+…+\frac{1}{(\sqrt{2})^{n-1}}]$
= $4.\frac{1-\frac{1}{(\sqrt{2})^{n}}}{1-\frac{1}{\sqrt{2}}}$
$\lim{Q_{n}}=\frac{4}{1-\frac{1}{\sqrt{2}}}$
= $\frac{4\sqrt{2}}{\sqrt{2}-1}=4\sqrt{2}(\sqrt{2}+1)=4(2+\sqrt{2})$
Bài 5: Xét quá trình tạo ra hình có chu vi vô cực và diện tích bằng 0 như sau...
Đáp án:
a) $S_{n}=5^{n}.(\frac{1}{3^{n}})^{2}=5^{n}.\frac{1}{9^{n}}=(\frac{5}{9})^{n}$, n=1,2,3,…
=> $\lim{S_{n}}=\lim{(\frac{5}{9})^{n}}=0$
b) $p_{n}=5^{n}.4.\frac{1}{3^{n}}=4(\frac{5}{3})^{n}$, n=1,2,3,…
Vì $\lim{\frac{1}{4(\frac{5}{3})^{n}}=\frac{1}{4}\lim{(\frac{3}{5})^{n}}}=0$ và $4(\frac{5}{3})^{n}>0$ $\forall$ n
=> $\lim{ p_{n}}=\lim{(4(\frac{5}{3})^{n})}$ = $+\infty$
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận