Đề kiểm tra toán 11 KNTT bài 7 Cấp số nhân

Đề thi, đề kiểm tra toán 11 Kết nối tri thức bài 7 Cấp số cộng. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Xác định x dương để 2x-3, x, 2x+3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

  • A. x = 3.
  • B. x = $\sqrt{3}$
  • C. x = $\sqrt{3}$ và x = - $\sqrt{3}$
  • D. Không có giá trị nào của x

Câu 2. Cho cấp số nhân ($U_{n}$) biết $U_{1}$ = 1, $U_{4}$ = 64. Tính công bội q của cấp số nhân.

  • A. q = 21.
  • B. q = 4 và q = - 4.
  • C. q= 4.
  • D. q= 2$\sqrt{2}$

Câu 3. Cho cấp số nhân ($U_{n}$) có số hạng đầu $u_{1}$ = 2 và công bội q = -2. Giá trị $u_{5}$ là 

  • A. 32.
  • B. -16.
  • C. -6.
  • D. -32. 

Câu 4. Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có $u_{1}$ = 3. Khi đó $u_{5}$ là

  • A. 72.
  • B. -48.
  • C. 48 và - 48.
  • D. 48.

Câu 5. Bốn số xen giữa các số 1 và – 234 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là

  • A. -2;4;-8;16.
  • B. -3;9;-17;81. 
  • C. 2;4;8;16. 
  • D. 3;9;27;81.

Câu 6. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân?

  • A. $\frac{1}{3}$; $\frac{1}{9}$; $\frac{1}{27}$
  • B. 1; - $\frac{1}{2}$; $\frac{1}{4}$; -$\frac{1}{8}$; $\frac{1}{16}$
  • C. $\frac{3}{3}$; $\frac{4}{9}$; $\frac{8}{27}$
  • D. $\frac{3}{2}$; $\frac{9}{4}$; $\frac{29}{8}$

Câu 7. Cho cấp số nhân có $u_{2}$ =$\frac{1}{4}$, $u_{5}$ = 16. Tìm q và $u_{1}$ của cấp số nhân. 

  • A. q = 4, $u_{1}$ = $\frac{1}{16}$.
  • B. q = - $\frac{1}{2}$, $u_{1}$ =  - $\frac{1}{2}$.
  • C. q = -4, $u_{1}$ = - $\frac{1}{16}$.
  • D. q = $\frac{1}{2}$, $u_{1}$ = $\frac{1}{2}$

Câu 8. Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân ($u_{n}$) có  $u_{4}$ -  $u_{2}$=54 và  $u_{5}$ -  $u_{3}$ = 108

  • A.  $u_{1}$ = 3 và q = 2.
  • B.  $u_{1}$ = 9 và q = 2.
  • C.  $u_{1}$ = 9 và q = -2.
  • D.  $u_{1}$ = 3 và q= -2.

Câu 9. Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là 

  • A. 1458.
  • B. 162.
  • C. 243.
  • D. 486.

Câu 10. Cho cấp số nhân ($u_{n}$) có ($u_{1}$) = 2 và công bội q = 3. Tính $u_{3}$.

  • A. $u_{3}$ = 8.
  • B. $u_{3}$ = 18.
  • C. $u_{3}$ = 5.
  • D. $u_{3}$ = 6.

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Một cấp số nhân có số hạng đầu $u_{1}$ = 3, công bội q = 2. Biết $S_{n}$ = 765. Tìm n.

  • A. n=7.
  • B. n=6.
  • C. n=8.
  • D. n=9. 

Câu 2. Cho dãy số 4, 12, 36, 108, 324,…. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là

  • A. 73872.
  • B. 77832.
  • C. 72873.
  • D. 78732.

 

Câu 3. Xác định x để 3 số 2x-1; x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân

  • A. x = $\pm$ $\frac{1}{\sqrt{3}}$
  • B. x = $\pm$ $\frac{1}{3}$
  • C.  x = $\pm$ $\sqrt{3}$
  • D. x= 3

Câu 4. Cho cấp số nhân ($u_{n}$) có  $u_{1}$ = -1, công bội q= - $\frac{1}{10}$ . Hỏi $\frac{1}{10^{2017}}$  là số hạng thứ mấy của ($u_{n}$) ?

  • A. Số hạng thứ 2018.
  • B. Số hạng thứ 2017.
  • C. Số hạng thứ 2019.
  • D. Số hạng thứ 2016.

Câu 5. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn $u_{2}$ = 6, $u_{4}$ = 24. Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.

  • A. $2^{12}$ - 1. 
  • B. 3.$2^{12}$ - 3. 
  • C. 3.$2^{12}$ - 1.
  • D. 3.$2^{12}$.

Câu 6. Cho các số x+2, x+14, x+50 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó $x^{3}$ + 2003 bằng

  • A. 2019.
  • B. 2017.
  • C. 2018.
  • D. 2020.

Câu 7. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?

  • A. Dãy số các số tự nhiên 1,2,3,...
  • B. Dãy số ($u_{n}$), xác định bởi công thức ($u_{n}$) = $3^{n}$ + 1 với n $\epsilon$ N*.
  • C. Dãy số -2;2;-2;2,...,-2,2,-2,2,...
  • D. Dãy số ($u_{n}$) , xác định bởi hệ {$u_{1}$ = 1.$u_{n}$ = $u_{n - 1}$ +2 , với n $\epsilon$ N*, n $\geq$ 2 .

Câu 8. Có bao nhiêu cấp số nhân có 5 số hạng? Biết rằng tổng 5 số hạng đó là 31 và tích của chúng là 1024.

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 9. Giá trị của tổng 4 + 44 + 444 + ... + 44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng

  • A. $\frac{40}{9}$($10^{2018}$ - 1) + 2018.
  • B. $\frac{4}{9}$($10^{2018}$ - 1)
  • C. $\frac{4}{9}$($\frac{10^{2019} - 10}{9}$ + 2018)
  • D. $\frac{4}{9}$($\frac{10^{2019} - 10}{9}$ - 2018)

Câu 10. Cho cấp số nhân ($u_{n}$) có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn $u_{1}$ + $u_{2}$ + $u_{3}$ + $u_{4}$ = 5($u_{1}$ + $u_{2}$). Số tự nhiên n nhỏ nhất để $u_{n}$ > $8^{100}$.$u_{1}$ là

  • A. 102.
  • B. 301.
  • C. 302.
  • D. 101.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Cho cấp số nhân ($u_{n}$) có $u_{1}$ = 3 và q = 2.

a) Tìm $u_{7}$.

b) Số 12288 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân đã cho?

Câu 2 (6 điểm). Cho cấp số nhân ($u_{n}$) có $u_{1}$ = 8 và biểu thức 4$u_{3}$ + 2$u_{2}$ - 15$u_{1}$ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính $S_{10}$.

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm).

a) Cho cấp số nhân ($a_{n}$) có $a_{1}$ = 3 và $a_{2}$ = -6. Tìm số hạng thứ năm của dãy.

b) Cho dãy số ($u_{n}$) xác định bởi $u_{1}$ = 3 và $u_{n + 1}$= $\frac{u_{n}}{4}$, $\forall$ n $\geq$ 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số.

Câu 2 (6 điểm). 

a) Tính tổng S= 1 + 10 + $10^{2}$ +....+ $10^{12}$. 

b) Cho cấp số nhân ($u_{n}$) có $u_{1}$ = 3 và công bội q=2. Tìm k, biết $S_{k}$ = 189.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân?

  • A. $\frac{1}{3}$; $\frac{1}{9}$; $\frac{1}{27}$
  • B. 1; - $\frac{1}{2}$; $\frac{1}{4}$; -$\frac{1}{8}$; $\frac{1}{16}$
  • C. $\frac{3}{3}$; $\frac{4}{9}$; $\frac{8}{27}$
  • D. $\frac{3}{2}$; $\frac{9}{4}$; $\frac{29}{8}$

Câu 2. Cho cấp số nhân có $u_{2}$ =$\frac{1}{4}$, $u_{5}$ = 16. Tìm q và $u_{1}$ của cấp số nhân. 

  • A. q = 4, $u_{1}$ = $\frac{1}{16}$.
  • B. q = - $\frac{1}{2}$, $u_{1}$ =  - $\frac{1}{2}$.
  • C. q = -4, $u_{1}$ = - $\frac{1}{16}$.
  • D. q = $\frac{1}{2}$, $u_{1}$ = $\frac{1}{2}$

Câu 3. Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân ($u_{n}$) có  $u_{4}$ -  $u_{2}$=54 và  $u_{5}$ -  $u_{3}$ = 108

  • A.  $u_{1}$ = 3 và q = 2.
  • B.  $u_{1}$ = 9 và q = 2.
  • C.  $u_{1}$ = 9 và q = -2.
  • D.  $u_{1}$ = 3 và q= -2.

Câu 4. Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là 

  • A. 1458.
  • B. 162.
  • C. 243.
  • D. 486.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho cấp số nhân x,12,y,192. Tìm x và y.

Câu 2 (3 điểm). Cho cấp số nhân ($u_{n}$) có $u_{1}$ = 5, q = 3 và $S_{n}$ = 200, tìm n và $u_{n}$ .

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho cấp số nhân ($u_{n}$) có $u_{1}$ = 2và công bội q = 3. Tính $u_{3}$.

  • A. $u_{3}$ = 8.
  • B. $u_{3}$ = 18.
  • C. $u_{3}$ = 5.
  • D. $u_{3}$ = 6.

Câu 2. Một cấp số nhân có số hạng đầu $u_{1}$ = 3, công bội q = 2. Biết $S_{n}$ = 765. Tìm n.

  • A. n=7.
  • B. n=6.
  • C. n=8.
  • D. n=9. 

Câu 3. Cho dãy số 4, 12, 36, 108, 324,…. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là

  • A. 73872.
  • B. 77832.
  • C. 72873.
  • D. 78732.

Câu 4. Xác định x để 3 số 2x-1; x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân

  • A. x = $\pm$ $\frac{1}{\sqrt{3}}$
  • B. x = $\pm$ $\frac{1}{3}$
  • C.  x = $\pm$ $\sqrt{3}$
  • D. x= 3

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số nhân.

-3; -1; - $\frac{1}{3}$;  - $\frac{1}{9}$;  - $\frac{1}{27}$;  - $\frac{1}{81}$

Câu 2 (3 điểm). Cho cấp số nhân ($u_{n}$) có số hạng đầu $u_{1}$ = -1 và công bội q = -3. Viết 6 số hạnh đầu của cấp số nhân và tính tổng của 6 số hạng đó.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 11 KNTT bài 7: Cấp số cộng, đề kiểm tra 15 phút Toán 11 kết nối tri thức, đề thi Toán 11 kết nối tri thức bài 7

Bình luận

Giải bài tập những môn khác