Đề thi cuối kì 1 toán 11 KNTT: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ Đề thi cuối kì 1 toán 11 KNTT: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Xác định dấu của biểu thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)            B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)              C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 2. Tìm tập xác định HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                           B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)}.                      D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                  B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                         D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 4. Nghiệm của phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là:
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                      B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 5. Cho dãy số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) các số tự nhiên lẻ: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) Số hàng thứ 5 của dãy số trên là
A. 6 .                            B. 9 .                      C. 7 .                      D. 8 .

Câu 6. Cho cấp số cộng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                   B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                               D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 8. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Tìm số hạng tổng quát HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

của cấp số nhân đã cho.
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).            B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).            C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 9. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau:

Chiều cao HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số học sinh

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

10

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

18

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

38

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

26

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

15

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

7

Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A. 5 .                            B. 6 .                      C. 7 .                                D. 12 .

Câu 10. Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp

Cân nặng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)Dưới 55Từ 55 đến 65Trên 65
Số học sinh23152

Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?

A. 40 .                          B. 35 .                              C. 23 .                          D. 38

Câu 11. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam được cho ở bảng sau:

Cân nặng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số quả cam

3

1

6

11

4

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                     B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                            C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                       D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 12. Cân nặng của một số học sinh lớp 11 được cho bởi bảng số liệu ghép nhóm sau:

Cân nặng[45; 50)[50; 55)[55; 60)[60; 65)
Số học sinh73117

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng
A. 55,1                         B. 65,5                             C. 48,8                         D. 57,7

Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng ·
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

Câu 14. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) Giao tuyến của mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường thẳng 

    A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                         B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                          C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                         D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 15. Cho bốn điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt lấy các điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)sao cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) cắt HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) không thuộc mặt phẳng nào sao đây:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                    C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.                                   

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.                     

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.                     

D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Câu 18. Cho tứ diện HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là trọng tâm các tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là hai đường thẳng chéo nhau.
D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) cắt HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 19. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có đáy là hình thang HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) ( HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là giao điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) ( HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là giao điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường trung bình của hình thang HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 20. Cho đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Chọn khẳng định đúng?
A. Đường thẳng a và mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có một điểm chung.
B. Đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. Đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) không nằm trong HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và song song với một đường thẳng nằm trong HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
D. Đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có hai điểm chung.

Câu 21. Cho hai đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)?

A. 0.                            B. 1.                            C. 2.                            D. Vô số.

Câu 22. Cho tứ diện HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là trọng tâm tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khi đó, đường

thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                    B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).              C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                        D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 23. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là hình bình hành tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là trung điểm cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào sau đây SAI?

A.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .                                           B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                           D.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .

Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.

Câu 25. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là hình bình hành tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) theo

thứ tự là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                        B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                         D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 26. Chọn khẳng định sai:

A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.

B. Nếu mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song với nhau.

C. Nếu hai mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song nhau thì mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) đã cắt HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) đều phải cắt HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và các giao tuyến của chúng song song nhau.

D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.

Câu 27. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), hai đường thẳng chéo nhau HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

hình chiếu là hai đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) luôn luôn cắt nhau.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có thể trùng nhau.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) không thể song song.
D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có thể cắt nhau hoặc song song với nhau.

Câu 28. Cho hai dãy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thỏa mãn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Giá trị của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng
A. 5 .                           B. 6 .                                C. -1 .                          D. 1 .

Câu 29. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng
A. 0 .                           B. 2 .                                C. 1 .                           D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 30. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                             C. 1 .                           D. 2 .

Câu 31. Cho hai hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thỏa mãn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Giá trị của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng
A. 5 .                           B. 6 .                                C. 1 .                           D. -1 .

Câu 32. Giả sử HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                          B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                          

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                          D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 33. Tính  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                    C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                  D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 34. Tính HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                   B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                         C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                        D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 35. Hàm số nào sau đây liên tục trên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) ?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                            B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                                       D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) 

a) Tính giới hạn: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

b) Tính giới hạn: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

c) Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Xét tính liên tục của hàm số tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 2. (1 điểm) 

Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), có đáy là hình bình hành tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

a) Chứng minh rằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

b) Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là một điểm trên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và cách đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Chứng minh rằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 3. (1 điểm)

Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:

  • Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 10,000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.

  • Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) giá của mét khoan ngay trước.

Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một cái giếng sâu 40 mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

 

BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. 

1234567891011121314151617181920
DCDBBCCBBACACDDCBADC
212223242526272829303132333435 
BCCCBBDBABACCBA

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

0,5

 

b)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

0,25

c) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Vậy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) nên hàm số liên tục tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

0,25

Câu 2

(1 điểm)

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

a) Ta có HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) nên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường trung bình trong HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Tương tự HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường trung bình trong tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) nên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Lại có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,25

b) Ta có HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường thẳng cách đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) do vậy điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 

Do  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường trung bình của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) nên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Mặt khác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

 

 

0,25

 

0,25

Câu 3

(1 điểm)

Kí hiệu HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là số tiền công (đơn vị đồng) cần trả theo cách tính giá của cơ sở A và cơ sở B. 

+ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là tổng n số hạng đầu tiền của cấp số cộng với số hạng đầu là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và công sai HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là tổng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và công bội HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Suy ra, chọn cơ sở B khoan giếng 20 mét và cơ sở A để khoan giếng 40 mét

 

 

0,25 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Toán 11 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 1 toán 11 KNTT:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác