Đề thi cuối kì 2 toán 11 KNTT: Đề tham khảo số 3

Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 11 KNTT: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 2. Với số thực dương HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tùy ý, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 3. Tập xác định của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D. [HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 4. Phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có nghiệm là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 5. Cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khi đó, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Cạnh bên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với đường nào trong các đường sau?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.

Câu 8. Cho tứ diện đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là trung điểm của cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khi đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)bằng: 

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 9. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là tam giác vuông cân tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với đáy, gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là trung điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khoảng cách từ điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đến mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 10. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy là hình vuông cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), góc giữa cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) 

Câu 11. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đạo hàm tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 12. Đạo hàm của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D. 2HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 13. Cho hai hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Đạo hàm của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 14. Viết phương trình tiếp tuyến của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). 

Câu 15. Tung một con xúc xắc, gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là biến cố: “Xuất hiện mặt có số chấm lơn hơn hoặc bằng 4”, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là biến cố: “Xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn hoặc bằng 2”. Số phần tử của tập hợp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 16. Cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hai biến cố bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)..D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 17. Cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hai biến cố xung khắc. Biết HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tính HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 18. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

Câu 20. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hình vuông cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Góc giữa đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng: 

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 21. Cho hình chóp đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có cạnh đáy bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và chiều cao bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Góc giữa mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và mặt phẳng đáy bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 22. Nếu khối lăng trụ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có thể tích HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thì khối chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có thể tích bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 23. Biết rằng phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có hai nghiệm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Giá trị HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 24. Hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đạo hàm là: 

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 25. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hình chữ nhật tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), cạnh bên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với đáy. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) lần lượt là hình chiếu của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) lên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khoảng cách giữa hai đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 27. Tập xác định của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)chứa bao nhiêu số nguyên?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 28. Gieo một con xúc xắc có sáu mặt, các mặt 1, 2, 3, 4 được sơn đỏ, mặt 5, 6 sơn xanh. Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là biến cố được mặt số lẻ, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là biến cố được mặt sơn màu đỏ. Xác suất của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 29. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tìm các giá trị của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) để HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 30. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Giải phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 31. Nghiệm của phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 32. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), trong đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tính bằng giây và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tính bằng m/s. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động là 11m/s.

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 33. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Nghiệm của phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 34. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 23 học sinh thích bóng chuyền, 18 học sinh thích bóng rổ, 26 học sinh thích bóng chuyển hoặc bóng rổ hoặc cả hai. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Xác suất để chọn được học sinh không thích cả bóng chuyền và bóng rổ là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 35. Có hai túi đựng các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Túi I có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Túi II có 10 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. Từ mỗi túi, lấy ngẫu nhiên ra một viên bi. Xác suất để hai viên bi được lấy có cùng màu xanh bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) 

a) Tính đạo hàm của hàm số: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

b) Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), trong đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tính bằng giây và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu.

Câu 2. (1 điểm) 

Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để chọn được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ chia hết cho 10.

Câu 3. (1 điểm) 

Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hình thoi tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

a) Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)là đường cao tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Chứng minh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

b) Tính khoảng cách từ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đến HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

 

 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. 

1234567891011121314151617181920
DCAABCDBBCDAAACBACDA
212223242526272829303132333435 
CCABDBBACBACABA 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

CâuNội dung đáp ánBiểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) Ta có: 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

 

0,5

b) Ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Khi đó: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) ta có gia tốc của chuyển động là:

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

Câu 2

(1 điểm)

 

Số phần tử không gian mẫu là : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)là biến cố lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ chia hết cho 10.

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Vậy xác suất biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là : 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

0,25

 

 

0,25

 

0,5

Câu 3

(1 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

a) Ta có: 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) cân tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) cân tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

0,25

 

 

0,25

b) Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là trung điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Qua O kẻ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Kẻ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Xét HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có:

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Toán 11 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 2 toán 11 KNTT:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác