Dễ hiểu giải Toán 12 Cánh diều bài 1: Phương trình mặt phẳng

Giải dễ hiểu bài 1: Phương trình mặt phẳng. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 12 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

I. VECTOR PHÁP TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG

1. Vector pháp tuyến

Hoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

Vector PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG vuông với mặt phẳng ABCD

Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:

a) Mặt phẳng (Oyz);

b) Mặt phẳng (Ozx).

Giải nhanh:

a) PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG=(1;0;0) 

b) PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG=(0;1;0) 

2. Cặp vector chỉ phương

Hoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Cho biết hai vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGcó cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

Vector  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG nằm trong mặt phẳng ABCD

Vector  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG nằm ngoài mặt phẳng ABCD và song song với mặt phẳng.

Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).

Giải nhanh:

Mặt phẳng (Oxy) là mặt phẳng đi qua trục Ox, Oy và vuông góc với trục Oz. Do đó, hai vectơ chỉ phương của mặt phẳng (Oxy) là:

- i = (1, 0, 0)

- j = (0, 1, 0)

Mặt phẳng (Oyz) là mặt phẳng đi qua trục Oy, Oz và vuông góc với trục Ox. Do đó, hai vectơ chỉ phương của mặt phẳng (Oyz) là:

- j = (0, 1, 0)

- k = (0, 0, 1)

Mặt phẳng (Ozx) là mặt phẳng đi qua trục Ox, Oz và vuông góc với trục Oy. Do đó, hai vectơ chỉ phương của mặt phẳng (Ozx) là:

- i = (1, 0, 0)

- k = (0, 0, 1)

3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương 

Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).

a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n(n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)

b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

a)PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là vectơ vuông góc với vectơ chỉ phương của mặt phẳng. Do đó, vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong Ví dụ 3, vectơ  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?

Giải nhanh:

Ta có:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Do đó, PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng

Hoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).

a) Tính tích vô hướng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG theo x, y, z.

b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG hay không?

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

a) Ta có:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

A(1;-1;2) là một điểm thuộc mặt phẳng (P).

M(x;y;z) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P).

Tính vec-tơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tính tích vô hướng:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy, tích vô hướng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG theo x, y, z là x + 2y + 3z – 5.

b) Vì  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG,PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGlà vector pháp tuyến của (P)

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGVậy toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Luyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cd

Chỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:

a) (P): x-y=0;

b) (Q): z-2=0

Giải nhanh:

a) Mặt phẳng (P): PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Như vậy mặt phẳng P nhận  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG làm vector pháp tuyến

b) Mặt phẳng (Q): PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Như vậy mặt phẳng P nhận  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG làm vector pháp tuyến

III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN

1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến 

Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGcó  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).

a) Tính tích vô hướng  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) Hãy biểu diễn PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG theo PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và A,B,C

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

a) Ta có:

Vector PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là vectơ từ điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG đến điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG trên mặt phẳng (P). Vector này có phương trình:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tích vô hướng của hai vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b)

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.

Giải nhanh:

Vectơ chỉ phương của đường thẳng MN là  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

 Trung điểm của đoạn thẳng MN là điểm P có tọa độ:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN là mặt phẳng vuông góc với vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và đi qua trung điểm P.

Phương trình tổng quát của một mặt phẳng là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

   Trong đó, PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGlà vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. Ở đây, vectơ pháp tuyến chính là PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Ta có phương trình mặt phẳng:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Phương trình đi qua trung điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG   

Vậy phương trình mặt phẳng là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phương

Hoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

a) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG của mặt phẳng (P).

b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

a) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là tích có hướng của hai vectơ chỉ phương PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b)

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và có vectơ pháp tuyến PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Khai triển phương trình, ta được:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Như vậy phương trình mặt phẳng (P) làPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd

 Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:

a) Vuông góc với trục Ox,

b) Vuông góc với trục Oy;

c) Vuông góc với trục Oz.

Giải nhanh:

a) PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

c) PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

 Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho ba điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).

a) Tìm toạ độ của các vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGTừ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.

b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

a) Tọa độ của vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tọa độ của vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Chúng ta kiểm tra xem có tồn tại số k nào sao cho:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Do các phương trình mâu thuẫn với nhau, không tồn tại số k nào thỏa mãn cả ba phương trình, do đó hai vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG không cùng phương. Vì vậy, ba điểm H, I, K không thẳng hàng.

b) Phương trình mặt phẳng (P) có dạng:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Trong đó, (a, b, c) là tọa độ của một vectơ pháp tuyến PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG của mặt phẳng, được xác định bằng tích có hướng của hai vectơ chỉ phương PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Do đó, phương trình mặt phẳng có dạng:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy phương trình mặt phẳng (P) là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cd

Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)

Giải nhanh:

Để lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:

 Tìm tọa độ của các vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tọa độ của vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tọa độ của vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tìm tọa độ của vectơ pháp tuyến PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG của mặt phẳng

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Phương trình mặt phẳng có dạng:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Trong đó (a, b, c) là tọa độ của vectơ pháp tuyến PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là tọa độ của một điểm nằm trên mặt phẳng, ví dụ như điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGlà:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(2, 0, 0), B(0, 3, 0), và C(0, 0, 4) là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG

1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳng

Hoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd

 Cho mặt phẳng (P1):

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Và mặt phẳng (P2):

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

a) GọiPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Hình 14). Tìm liên hệ giữa PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2

c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).

Giải nhanh:

a) PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

c) Hai mặt phẳng này song song và không trùng nhau.

Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cd

Chứng minh rằng các mặt phẳng

(P): (x-m=0)

(Q): (y-m=0)

(R): (z-m=0)

lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).

Giải nhanh:

Xét mặt phẳng (P) và (Oyz) có phương trình lần lượt là 

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Ta thấy 2 mặt phẳng đều có vector chỉ phương PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Tuy nhiên hệ số của 2 phương trình khác nhau PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Như vậy (P)//(Oyz)

Xét mặt phẳng (Q) và (Oxz) có phương trình lần lượt là 

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Ta thấy 2 mặt phẳng đều có vector chỉ phương PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Tuy nhiên hệ số của 2 phương trình khác nhau PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Như vậy (Q)//(Oxz)

Xét mặt phẳng (R) và (Oxy) có phương trình lần lượt là 

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Ta thấy 2 mặt phẳng đều có vector chỉ phương PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Tuy nhiên hệ số của 2 phương trình khác nhau PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Như vậy (R)//(Oxy)

2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳng

Hoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG có phương trình tổng quát là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

và mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG có phương trình tổng quát là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Gọi PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGHai vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG có vuông góc với nhau hay không?

Giải nhanh:

Xét tích vô hướng:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

=> vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG vuông góc với nhau.

Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cd

Chứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.

Giải nhanh:

Hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.

V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG

Hoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG với PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là vecto pháp tuyến. Cho điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Gọi PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)

a) Tính toạ độ của PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG theo PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG           

Từ đó, hãy suy ra rằng

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG=PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

c) Tính các độ dài PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).

Giải nhanh:

 a) Tính tọa độ của PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG theo PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Gọi PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là hình chiếu vuông góc của điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG trên mặt phẳng (P). Tọa độ của PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b)  Vì H  là hình chiếu vuông góc của PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG trên mặt phẳng (P), nên vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG phải song song với vectơ pháp tuyến PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.

Vì 2 vector song song nên:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

=> PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Do H nằm trên mặt phẳng (P), ta có phương trình của mặt phẳng (P):

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

=> PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

c) 

Độ dài củaPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Độ dài của PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGchính là khoảng cách từ M0 đến mặt phẳng (P)

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Do đó, khoảng cách từ là khoảng cách từ M0 đến mặt phẳng (P) là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Công thức tính khoảng từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P):

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cd

Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|

Giải nhanh:

  •  Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz):

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx):

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

  • Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy):

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGvà mặt phẳngPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

a) Chứng minh rằng:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song songPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG,PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

a) Vecto pháp tuyến của mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vecto pháp tuyến của mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Ta có:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy, PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 

b) Chọn điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là 1 điểm thuộc P1

Khoảng cách giữa M đến (P2):

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

BÀI TẬP

Bài 1 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

 Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 

Giải nhanh:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 

Bài 2 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

Mặt phẳng x + 2y - 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG= (2; -3; 4).

B. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG= (1; 2; 3).

C. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG = (1; 2; -3).

D. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG = (1; 2; 4).

Giải nhanh:

C. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG = (1; 2; -3).

Bài 3 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I(3;-4;5) và nhận PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG làm vectơ pháp tuyến.

Giải nhanh:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bài 4 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (K(-1;2;3) và nhận hai vectơ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG làm cặp vectơ chỉ phương.

Giải nhanh:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bài 5 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua:

a) Điểm I (3; −4; 1) và vuông góc với trục Ox,

b) Điểm K(-2;4;-1) và song song với mặt phẳng (Ozx);

c) Điểm K(-2;4;-1) và song song với mặt phẳng (Q): 3x+7y+10z+1=0.

Giải nhanh: 

a)  x = 3 

b)  y = 4 

c) PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bài 6 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

 Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(1; 1; 1), B(0; 4; 0), C(2; 2; 0).

Giải nhanh:

Chọn hai vectơ chỉ phương của mặt phẳng (P) là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Chọn điểm A(1; 1; 1) để viết phương trình mặt phẳng (P).

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bài 7 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

 Lập phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn của mặt phẳng (P), biết (P) đi qua ba điểm A(5; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 6).

Giải nhanh: 

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bài 8 trang 64 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hai mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

a) Chứng minh rằng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

a) Ta có:

- Vector pháp tuyến của PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

- Vector pháp tuyến của PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Xét tỉ lệ giữa các thành phần của 2 vector:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tất cả các tỉ lệ đều bằng nhau, nghĩa là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Do đó, hai vector pháp tuyến PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là cùng phương. Vì vậy, hai mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGPHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là song song.

b) Chọn điểm PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bài 9 trang 64 sgk toán 12 tập 2 cd

a) Cho hai mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Chứng minh rằng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) Cho mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGvà điểm M(1; 1; -6). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P)

Giải nhanh:

a) Ta có:

Vector pháp tuyến của mặt phẳng (P1): PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vector pháp tuyến của mặt phẳng (P2): PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Để PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG thì PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Ta có 

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 

b) Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P):

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bài 10 trang 64 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình chóp S.OBCD có đáy là hình chữ nhật và các điểm O(0;0;0), B(2; 0; 0), D(0; 3; 0), S(0; 0; 4) (Hình 19).

a) Tìm toạ độ điểm C.

b) Viết phương trình mặt phẳng (SBD).

c) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).

Giải nhanh:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

a) 

Ta có:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy điểm C(2;3;0)

b) Viết phương trình mặt phẳng (SBD)

Ta có: 

Tọa độ điểm B(2;0;0)

Tọa độ điểm D(0;3;0)

Tọa độ điểm S(0;0;4)

Ba điểm S(0, 0, 4), B(2, 0, 0) và D(0, 3, 0) không thẳng hàng nên chúng xác định một mặt phẳng.

Xét các vectơ:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tích có hướng của hai vectơ này là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Phương trình mặt phẳng có dạng:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Thay tọa độ điểm S(0, 0, 4) vào phương trình trên:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy phương trình mặt phẳng là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

c) 

Tọa độ điểm C là (2, 3, 0). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bài 11 trang 64 sgk toán 12 tập 2 cd

Hình 20 minh họa hình ảnh một tòa nhà trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Biết A(50; 0; 0), D(0; 20; 0), B(4k; 3k; 2k) với k > 0 và mặt phẳng (CBEF) có phương trình là z = 3.

a) Tìm tọa độ của điểm B.

b) Lập phương trình mặt phẳng (AOBC).

c) Lập phương trình mặt phẳng (DOBE).

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

a)  Mặt phẳng (CBEF) có chứa điểm B có phương trình:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Thay tọa độ điểm B vào, ta có:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Ta có tọa độ điểm B:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) Mặt phẳng (AOBC) đi qua các điểm A(50; 0; 0), PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG,O(0,0,0)

Ta có:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tính vector pháp tuyến:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Rút gọn vector:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Phương trình mặt phẳng (AOBC) có dạng

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Thay O vào phương trình, ta được:PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Phương trình mặt phẳng (AOBC) là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

c) Phương trình mặt phẳng (DOBE) đi qua các điểm D(0; 20; 0), O(0,0,0) và PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG,

Ta có:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tính vector pháp tuyến:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Rút gọn:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Phương trình mặt phẳng (DOBE) có dạng

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Thay điểm D vào phương trình, ta được D=0.

Phương trình mặt phẳng (DOBE) có dạng

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

d) Vector pháp tuyến của mặt phẳng (AOBC): PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vector pháp tuyến của mặt phẳng (DOBE): PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bài 12 trang 64 sgk toán 12 tập 2 cd

Hình 21 minh họa một khu nhà đang xây dựng được gắn hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên các trục là mét). Mỗi cột bê tông có dạng hình lăng trụ tứ giác đều và tâm của mặt đáy trên lần lượt là các điểm A(2; 1; 3), B(4; 3; 3), C(6; 3; 2,5), D(4; 0; 2,8).

a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

b) Bốn điểm A, B, C, D có đồng phẳng không?

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Giải nhanh:

Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm A(2; 1; 3), B(4; 3; 3), C(6; 3; 2,5).

Tính các vector

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Tính vector pháp tuyến:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Phương trình mặt phẳng ABC có dạng: 

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Thay điểm A vào ta có:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là::

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

b) Thay D(4;0;2,8) vào phương trình (ABC), ta có:

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Vậy 4 điểm A,B,C,D không thẳng hàng do D không thuộc mặt phẳng (ABC)


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác