Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều bài 1: Phương trình mặt phẳng

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều bài 1: Phương trình mặt phẳng có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Gọi các điểm , , lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm trên các trục tọa độ , , . Viết phương trình mặt phẳng .

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?

  • A. x - y2 - 2 = 0
  • B. x + z2 - 3 = 0
  • C. x - z - 4 = 0
  • D. x2 + y2 + z2 - 1 = 0 

Câu 3: Cho mặt phẳng (P): - x + 2y + 3 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

  • A. = (- 1, 2, 3).
  • B. = (1, 2; 3).
  • C. = (- 1; 2; 0).
  • D. = (- x, 2y; 3).

Câu 4: Cho mặt phẳng (P): 3x - 6y + 12z - 13 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyển của mặt phẳng (P)?

  • Α. = (3; 6; 12).
  • B. = (3x; 6y; 12z).
  • C. = (3x; - 6y; 12z).
  • D. = (- 1; 2; - 4).

Câu 5: Cho mặt phẳng (P): 3x + 4y - z + 5 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

  • Α. = (3; 4; 1).
  • Β. = (3; 4; - 1).
  • C. = (3; 4; 5).
  • D. = (3; 4; - 5).

Câu 6: Mặt phẳng đi qua điểm M(x0; y0; z0) và vuông góc với Ox có phương trình là:

  • A. x – x0 = 0
  • B. y – y0 = 0
  • C. z – z0 = 0
  • D. x + y + z – x0 – y0 – z0 = 0

Câu 7: Khoảng cách từ điểm M(x0; y0; z0) đến mặt phẳng (Oxy) bằng:

  • A. |x0|
  • B. |y0|
  • C. |z0|
  • D. |x0 + y0 + z0

Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(x0; y0; z0) đến mặt phẳng (P): ay + bz + c = 0 bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng , . Gọi là điểm thuộc mặt phẳng sao cho điểm đối xứng của qua mặt phẳng nằm trên trục hoành. Cao độ của bằng

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và hai điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng

  • A. .
  • B. .
  • C.
  • D. .

Câu 11: Trong không gian hệ tọa độ , cho mặt phẳng và mặt phẳng không qua , song song mặt phẳng . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc mặt phẳng ?

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 12: Trong không gian , phương trình mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng là?

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 13: Trong không gian , cho hai điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là

  • A. .
  • B. .   
  • C. .   
  • D. .

Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm , và điểm . Mặt phẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 15: Trong không gian ,mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng có phương trình là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 16: Trong không gian tọa độ cho hai mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và chứa giao tuyến của .

  • A. .
  • B.
  • C.
  • D. .

Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho các điểm và điểm sao cho . Một mặt phẳng thay đổi cắt các đoạn thẳng lần lượt tại các điểm thỏa mãn khi đó

  • A. .  
  • B. .
  • C. .   
  • D. .

Câu 18: Trong không gian , cho mặt cầu và điểm . Xét các điểm thuộc sao cho đường thẳng tiếp xúc với . Hỏi điểm luôn thuộc mặt phẳng nào có phương trình dưới đây?

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng : . Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng cắt mặt phẳng tại điểm . Điểm nằm trong mặt phẳng , nhìn đoạn dưới góc vuông và độ dài lớn nhất. Tính độ dài .

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D.

Câu 20: Trong không gian cho Gọi là mặt phẳng chứa cạnh và vuông góc với . là đường tròn đường kính và nằm trong mặt phẳng . Gọi là một điểm bất kỳ nằm trên , khác . Khi đó khoảng cách từ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đến mặt phẳng bằng

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác