Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 cánh diều học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hàm số F(x) là nguyên hầm của TRẮC NGHIỆM Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Tích phân TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Mặt phảng 2x – y + 3z – 6 cắt trục Ox tại điểm:

  • A. (0;-6;0)
  • B. (3;0;0)
  • C. (0;0;2)
  • D. (2;0;0)

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM trên TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hằng số thì TRẮC NGHIỆM.
  • B. Mọi hàm số liên tục trên TRẮC NGHIỆM đều có nguyên hàm trên TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM trên TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Nguyên hàm TRẮC NGHIỆM của hàm số TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Giá trị TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Biết rằng TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Gọi TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM, thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM .
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho TRẮC NGHIỆM. Có bao nhiêu giá trị nguyên của TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong TRẮC NGHIỆM, trục hoành, các đường thẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Cho hai đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Cho hình phẳng TRẮC NGHIỆM giới hạn bởi TRẮC NGHIỆM. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay TRẮC NGHIỆM quanh trục TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Cho hình thang cong TRẮC NGHIỆM giới hạn bởi các đường TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM chia TRẮC NGHIỆM thành hai phần có diện tích là TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM như hình vẽ dưới đây:

TRẮC NGHIỆM

Giá trị TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM, trục hoành và hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay TRẮC NGHIỆM quanh trục hoành được tính theo công thức:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Tìm nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM trên TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM và phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM: TRẮC NGHIỆM. Khoảng cách từ điểm TRẮC NGHIỆM đến mặt phẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Trong không gian với hệ trục TRẮC NGHIỆM, mặt phẳng đi qua điểm TRẮC NGHIỆM và song song với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có phương trình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Xác định TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM biết mặt phẳng TRẮC NGHIỆM vuông góc với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM và khoảng cách từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác