Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 cánh diều học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. arctan (x) + C
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. ln (x) + C 

Câu 2: Cho khối cầu có bán kính R = 3. Thể tích của khối cầu đó bằng:

  • A. 36π
  • B. 27π
  • C. 12π
  • D. 9π

Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:

  • A. πa²
  • B. 2πa²
  • C. 4πa²
  • D. πa²√3

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sao?

  • A. TRẮC NGHIỆMvới mọi hằng số TRẮC NGHIỆM và với mọi hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM, với mọi hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM, với mọi hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM với mọi hàm số TRẮC NGHIỆM có đạo hàm trên TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Giả sử TRẮC NGHIỆM là nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM. Biết đồ thị của hàm số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Lúc đó, tọa độ các giao điểm của hai đồ thị TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Biết rằng TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Giá trị của TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Biết TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM. Khi đó tổng TRẮC NGHIỆM có giá trị bằng:

  • A. 10.
  • B. 5.
  • C. 41.
  • D. 65.

Câu 13: Biết TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM trên TRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆMbằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Tích phân TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Biết TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM là các số nguyên. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM .
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Diện tích TRẮC NGHIỆM của hình phẳng giới hạn bởi đường cong TRẮC NGHIỆM, trục hoành và hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường TRẮC NGHIỆM quay xung quanh trục TRẮC NGHIỆM. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM và các đường thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục và nhận giá trị dương trên TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM, các đường TRẮC NGHIỆM và trục TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM, các đường TRẮC NGHIỆM và trục TRẮC NGHIỆM. Quay các hình phẳng TRẮC NGHIỆM quanh trục TRẮC NGHIỆM ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Biết hàm số TRẮC NGHIỆM và hàm số TRẮC NGHIỆM đều là các hàm số đa thức bậc bốn, đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng -1 và tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ bằng 2. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bằng 27. Nếu TRẮC NGHIỆM thì giá trị của TRẮC NGHIỆM bằng bao nhiêu?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Một mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua hai điểm TRẮC NGHIỆM và vuông góc với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có dạng TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho tứ diện TRẮC NGHIỆM có các đỉnh TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua TRẮC NGHIỆM đồng thời cách đều TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Mặt phẳng TRẮC NGHIỆM qua TRẮC NGHIỆM cắt các tia TRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM sao cho thể tích khối tứ diện TRẮC NGHIỆM nhỏ nhất có phương trình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác