Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 cánh diều học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1;2;3) và vuông góc với véc-tơ n = (2;-1;1) là:

  • A. 2x – y + z = 0
  • B. x + 2y + 3z - 14 = 0
  • C. 2x + y - z + 1 = 0
  • D. x - 2y + z = 0

Câu 3: Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x - 2y + 3z - 1 = 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

  • A. (1; -2; 3)
  • B. (2; -1; 1)
  • C. (3; 1; -2)
  • D. (-1; 2; -3)

Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM đều là nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM là hằng số.
  • C. TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM, biết rằng TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho các phát biểu sau: với TRẮC NGHIỆM là hằng số:

(i) TRẮC NGHIỆM                                           (ii) TRẮC NGHIỆM               

(iii) TRẮC NGHIỆM                         (iv) TRẮC NGHIỆM

(v) TRẮC NGHIỆM                                     (vi) TRẮC NGHIỆM

Số phát biểu đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 5.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Tìm nguyên hàm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Gọi TRẮC NGHIỆM là nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM là tham số thực. Một nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM biết rằng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Một vật chuyển động với gia tốc TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM là khoảng thời gian tính từ thời điểm ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là 6 TRẮC NGHIỆM. Hỏi vận tốc của vật tại giây thứ 10 bằng bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Biết TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM là các số nguyên dương. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Có hai giá trị của số thực TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Hãy tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì tài xế đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc TRẮC NGHIỆM (m/s), trong đó TRẮC NGHIỆM là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô con di chuyển được bao nhiêu mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Cho hàm số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Diện tích TRẮC NGHIỆM của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Gọi TRẮC NGHIỆM là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Parabol TRẮC NGHIỆM chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng TRẮC NGHIỆM thành hai phần có diện tích TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM. Tìm tỉ số TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục TRẮC NGHIỆM hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM, trục hoành và đường thẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Hàm số TRẮC NGHIỆM có một nguyên hàm là TRẮC NGHIỆM. Tìm nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sâm như hình). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Một mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua hai điểm TRẮC NGHIỆM và vuông góc với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có dạng TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆM. Viết phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua TRẮC NGHIỆM và vuông góc với đường thẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Viết phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM cắt các trục TRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM (không trùng với gốc tọa độ TRẮC NGHIỆM) sao cho TRẮC NGHIỆM là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác