Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều bài 1: Phương trình mặt phẳng (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều bài 1: Phương trình mặt phẳng (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua TRẮC NGHIỆM và song song với giá của hai vectơ TRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cặp mặt phẳng nào sau đây song song với nhau?

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, phương trình của mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua điểm TRẮC NGHIỆM và có một vectơ pháp tuyến TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM .
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM và phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM: TRẮC NGHIỆM. Khoảng cách từ điểm TRẮC NGHIỆM đến mặt phẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Trong khôn gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, gọi TRẮC NGHIỆM là mặt phẳng qua các hình chiếu của TRẮC NGHIỆM lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng TRẮC NGHIỆM) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có phương trình TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM. Tính khoảng cách TRẮC NGHIỆM từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM. Cho hai mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng TRẮC NGHIỆM là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Vectơ  nào dưới đây không là vectơ pháp tuyến của TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, phương trình mặt phẳng đi qua điểm TRẮC NGHIỆM và song song với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có một VTPT là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Trong không gian hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn TRẮC NGHIỆM có một VTPT là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, điểm TRẮC NGHIỆM thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Mặt phẳng TRẮC NGHIỆM qua TRẮC NGHIỆM cắt các tia TRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM sao cho thể tích khối tứ diện TRẮC NGHIỆM nhỏ nhất có phương trình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, viết phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua điểm TRẮC NGHIỆM và cắt các tia TRẮC NGHIỆM lần lượt tại các điểm TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM đạt giá trị lớn nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho tứ diện TRẮC NGHIỆM có điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Trên các cạnh TRẮC NGHIỆM lần lượt lấy các điểm TRẮC NGHIỆM thỏa mãn: TRẮC NGHIỆM. Viết phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM biết tứ diện TRẮC NGHIỆM có thể tích nhỏ nhất?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho 3 điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Lập phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua TRẮC NGHIỆM, vuông góc với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM cắt đường thẳng TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM biết tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM là số nguyên.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác