5 phút giải Toán 7 tập 2 Chân trời sáng tạo trang 48

5 phút giải Toán 7 tập 2 Chân trời sáng tạo trang 48. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2: TAM GIÁC BẰNG NHAU

PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Quan sát Hình 23 rồi thay dấu ? bằng tên tam giác thích hợp.

https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/8-_2-_b1.png?itok=Bl3tpKGU

a. ΔABE=Δ?                    b. ΔEAB=Δ?                    c. Δ?=ΔCDE

Bài 2: Cho ΔDEF=ΔHIK và  , DE = 5cm, IK = 7cm. Tính số đo và độ dài HI, EF.

Bài 3: Cho hai tam giác bằng nhau ABC và DEF (các đỉnh viết chưa tương ứng), trong đó   ; Tìm các cặp cạnh bằng nhau, cặp góc tương ứng bằng nhau còn lại.

Bài 4: Cho biết ΔMNP=ΔDEF và MN = 4cm, MP = 5cm, EF = 6cm. Tính chu vi tam giác MNP

Bài 5: Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Vẽ hai đường thẳng m và n lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Lấy điểm C trên m, CO cắt n tại D (hình 24). Chứng minh rằng O là trung điểm của CD.

Bài 6: Cho hình 25 có EF = HG, EG = HF.

Chứng minh rằng: 

a. ΔEFH=ΔHGE                                  b. EF // HG

https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/8-2-_b6.png?itok=Hvu4eGl9

Bài 7: Cho tam giác FGH có FG = FH. Lấy điểm I trên cạnh GH sao cho FI là tia phân giác của  . Chứng minh rằng hai tam giác FIG và FIH bằng nhau

Bài 8: Cho góc xOy. Lấy hai điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy hai điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh rằng:

a) AD = BC.          b) ΔEAB=ΔECD.            c) OE là tia phân giác của góc xOy

Bài 9: Đặt tên cho một số điểm có trong Hình 26 và chỉ ra ba cặp tam giác bằng nhau trong hình đó.

Giải bài 9 trang 57 toán 7 tập 2 chân trời sáng tạo

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK

Đáp án bài 1: a. = ; b. = ; c. =

Đáp án bài 2: HI = 5cm ; EF = 7cm;

Đáp án bài 3: 

Các cặp góc tương ứng bằng nhau: , , .

Các cặp cạnh bằng nhau là: AB = EF, BC = FD, AC = ED.

Đáp án bài 4: 15 (cm)

Đáp án bài 5: Chứng minh : OC = OD, mà 3 điểm O, C, D thẳng hàng O là trung điểm của CD.

Đáp án bài 6: a) (c.c.c); b) Theo a EF // HG

Đáp án bài 7: ΔFGI = ΔFHI (c.g.c).

Đáp án bài 8: 

a) = (c.g.c) AD = BC.

b) Xét : ; AB = CD ;  

(g.c.g)

c) = OE là tia phân giác góc xOy.

Đáp án bài 9: .

PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK

Hoạt động 1: Dùng kéo cắt một tờ giấy thành hình tam giác ABC. Đặt tam giác ABC lên tờ giấy thứ hai. Vẽ và cắt theo các cạnh của tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hãy so sánh các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A'B'C'.

1. Hai tam giác bằng nhau HĐKP1: Dùng kéo cắt một tờ giấy thành hình tam giác ABC. Đặt tam giác ABC lên tờ giấy thứ hai. Vẽ và cắt theo các cạnh của tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hãy so sánh các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A'B'C'.    Trả lời:  AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C'  $\widehat{A} = \widehat{A'}$  $\widehat{B} = \widehat{B'}$  $\widehat{C} = \widehat{C'}$  Thực hành 1: Quan sát hình 4. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không? Hãy chỉ ra các cặp góc và các cặp cạnh tương ứng bằng

Thực hành 1: Quan sát hình 4. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không? Hãy chỉ ra các cặp góc và các cặp cạnh tương ứng bằng nhau

1. Hai tam giác bằng nhau HĐKP1: Dùng kéo cắt một tờ giấy thành hình tam giác ABC. Đặt tam giác ABC lên tờ giấy thứ hai. Vẽ và cắt theo các cạnh của tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hãy so sánh các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A'B'C'.    Trả lời:  AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C'  $\widehat{A} = \widehat{A'}$  $\widehat{B} = \widehat{B'}$  $\widehat{C} = \widehat{C'}$  Thực hành 1: Quan sát hình 4. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không? Hãy chỉ ra các cặp góc và các cặp cạnh tương ứng bằng

Vận dụng 1: Trong Hình 5, cho biết △GHI=△MNP. Hãy tính số đo góc M và độ dài cạnh GI.

https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/8-_2_v1.png?itok=ibW3t2c2

Hoạt động 2: Cho tam giác ABC như trong Hình 6a. Lấy một tờ giấy, trên đó vẽ tam giác A'B'C' có ba cạnh bằng ba cạnh của tam giác ABC theo các bước:

- Vẽ đoạn thẳng B'C' = CB

- Vẽ cung tròn tâm B' có bán kính bằng BA, vẽ cung tròn tâm C' có bán kính bằng CA

- Hai cung tròn trên cắt nhau tại A'

- Vẽ các đoạn thẳng B'A', C'A', ta được tam giác A'B'C'(Hình 6b).

Em hãy cắt rời tam giác A"B'C' ra khỏi tờ giấy vừa vẽ và thử xem có thể đặt chồng khít tam giác A'B'C' lên tam giác ABC hay không. Theo em hai tam giác ABC và A'B'C' trong trường hợp này có bằng nhau hay không?

1. Hai tam giác bằng nhau HĐKP1: Dùng kéo cắt một tờ giấy thành hình tam giác ABC. Đặt tam giác ABC lên tờ giấy thứ hai. Vẽ và cắt theo các cạnh của tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hãy so sánh các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A'B'C'.    Trả lời:  AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C'  $\widehat{A} = \widehat{A'}$  $\widehat{B} = \widehat{B'}$  $\widehat{C} = \widehat{C'}$  Thực hành 1: Quan sát hình 4. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không? Hãy chỉ ra các cặp góc và các cặp cạnh tương ứng bằng

Hoạt động 3: Cho tam giác ABC như trong Hình 8a. Lấy một tờ giấy, trên đó vẽ tam giác A'B'C' có , B'A' = BA, B'C' = BC theo các bước:

- Vẽ   =  

- Trên tia B'x lấy đoạn B'A' = BA

- Trên tia B'y lấy đoạn B'C' = BC

- Vẽ đoạn A'C', ta được tam giác A'B'C' (Hình 8b)

Em hãy cắt rời tam giác A'B'C' ra khỏi tờ giấy vừa vẽ và thử xem có thể đặt chồng khít tam giác A'B'C' lên tam giác ABC hay không? Theo em, hai tam giác ABC và A'B'C' trong trường hợp này có bằng nhau hay không? 

Hoạt động 4: Cho tam giác ABC như trong Hình 8a. Lấy một tờ giấy, trên đó vẽ tam giác A'B'C' có Bˆ=B′ˆ, B'A' = BA, B'C' = BC theo các bước:

- Vẽ đoạn thẳng B'C"' = BC

- Ở về cùng một phía của tờ giấy đối với đường thẳng B'C' vẽ C′B′xˆ=CBAˆ và vẽ B′C′yˆ=BCAˆ

- Vẽ giao điểm A' của hai tia B'x và C'y ta được tam giác A'B'C' Em hãy cắt rời tam giác A'B'C' ra khỏi tờ giấy vừa vẽ và thử xem có thể đặt chồng khít tam giác A'B'C' lên tam giác ABC hay không.

Theo em, hai tam giác ABC và A'B'C' trong trường hợp này có bằng nhau hay không?

Thực hành 2: Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau trong hình 13 và cho biết chúng bằng nhau theo trường hợp nào.

1. Hai tam giác bằng nhau HĐKP1: Dùng kéo cắt một tờ giấy thành hình tam giác ABC. Đặt tam giác ABC lên tờ giấy thứ hai. Vẽ và cắt theo các cạnh của tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hãy so sánh các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A'B'C'.    Trả lời:  AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C'  $\widehat{A} = \widehat{A'}$  $\widehat{B} = \widehat{B'}$  $\widehat{C} = \widehat{C'}$  Thực hành 1: Quan sát hình 4. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không? Hãy chỉ ra các cặp góc và các cặp cạnh tương ứng bằng

Thực hành 3: Hai tam giác trong mỗi hình bên (Hình 14a, b) có bằng nhau không? Vì sao?

https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/8-_2_t3.png?itok=tl-UbQqo

Vận dụng 2: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình bên (Hình 15a, b) bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh.

https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/8-_2-_v2.png?itok=Z-9lAnlC

Vận dụng 3: Cho  Vẽ cung tròn tâm O, cung này cắt Ox, Oy theo thứ tự tại M, N. Vẽ hai cung tròn tâm M và tâm N có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại điểm P nằm trong Nối O với P (Hình 16). Hãy chứng minh rằng ΔOMP=ΔONP, từ đó suy ra OP là tia phân giác của

Hoạt động 5: Hãy nêu các trường hợp bằng nhau cho mỗi cặp tam giác trong Hình 17.

https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/8-2-_h5.png?itok=0ngF4e54

Thực hành 4: Tìm các tam giác vuông bằng nhau trong mỗi hình bên (Hình 19)

1. Hai tam giác bằng nhau HĐKP1: Dùng kéo cắt một tờ giấy thành hình tam giác ABC. Đặt tam giác ABC lên tờ giấy thứ hai. Vẽ và cắt theo các cạnh của tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hãy so sánh các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A'B'C'.    Trả lời:  AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C'  $\widehat{A} = \widehat{A'}$  $\widehat{B} = \widehat{B'}$  $\widehat{C} = \widehat{C'}$  Thực hành 1: Quan sát hình 4. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không? Hãy chỉ ra các cặp góc và các cặp cạnh tương ứng bằng

Hoạt động 6: Cho tam giác ABC vuông tại A trong Hình 20a. Vẽ lên tờ giấy tam giác vuông A'B'C' có cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác ABC như sau:

- Vẽ góc vuông xA'y, trên cạnh A'y vẽ đoạn A'C' = AC

- Vẽ cung tròn tâm C' bán kính bằng BC cắt A'x tại B' Cắt rời tam giác A'B'C'.

Em hãy cho biết có thể đặt chồng khít tam giác này lên tam giác kia hay không? 

1. Hai tam giác bằng nhau HĐKP1: Dùng kéo cắt một tờ giấy thành hình tam giác ABC. Đặt tam giác ABC lên tờ giấy thứ hai. Vẽ và cắt theo các cạnh của tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hãy so sánh các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A'B'C'.    Trả lời:  AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C'  $\widehat{A} = \widehat{A'}$  $\widehat{B} = \widehat{B'}$  $\widehat{C} = \widehat{C'}$  Thực hành 1: Quan sát hình 4. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không? Hãy chỉ ra các cặp góc và các cặp cạnh tương ứng bằng

Thực hành 5: Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau trong Hình 22 và cho biết chúng bằng nhau theo trường hợp nào?

1. Hai tam giác bằng nhau HĐKP1: Dùng kéo cắt một tờ giấy thành hình tam giác ABC. Đặt tam giác ABC lên tờ giấy thứ hai. Vẽ và cắt theo các cạnh của tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Hãy so sánh các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A'B'C'.    Trả lời:  AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C'  $\widehat{A} = \widehat{A'}$  $\widehat{B} = \widehat{B'}$  $\widehat{C} = \widehat{C'}$  Thực hành 1: Quan sát hình 4. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không? Hãy chỉ ra các cặp góc và các cặp cạnh tương ứng bằng

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK

Đáp án HĐ1: AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C'; ; .

Đáp án TH1: AB = MN; AC = MP; BC = NP; ; ;  

Đáp án VD1: GI = 5 cm 

Đáp án HĐ2: Hai tam giác ABC và A'B'C' trong trường hợp này bằng nhau.

Đáp án HĐ3: Hai tam giác ABC và A'B'C' trong trường hợp này bằng nhau.

Đáp án HĐ4: Hai tam giác ABC và A'B'C' trong trường hợp này bằng nhau.

Đáp án TH2: a) = (c.c.c); b) = (c.g.c); c) = (g.c.g).

Đáp án TH3: a) = (c.g.c); b) Hai tam giác trong mỗi hình 14b không bằng nhau 

Đáp án VD2: a) Trường hợp 1: ; trường hợp 2: AD = CD; b) KN = MN.

Đáp án VD3

Xét có: OM = ON; MP = NP; OP chung 

= (c.c.c) (đpcm)

Đáp án HĐ5: a) = (c.g.c); b) = (g.c.g); c) = (g.c.g).

Đáp án TH4: a) = (cgv-cgv); b) = (cgv-gn)

Đáp án HĐ6: Có thể đặt chồng khít tam giác này lên tam giác kia.

Đáp án TH5: (ch-gn); (cgv-gn); = (c.g.c); = (ch-cgv).


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Toán 7 tập 2 Chân trời sáng tạo, giải Toán 7 tập 2 Chân trời sáng tạo trang 48, giải Toán 7 tập 2 CTST trang 48

Bình luận

Giải bài tập những môn khác