Soạn giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 70: Luyện tập chung
Soạn chi tiết đầy đủ giáo án tăng cường Toán 4 Bài 70: Luyện tập chung sách cánh diều. Giáo án soạn chuẩn theo Công văn 5512 để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch bài dạy tốt. Tài liệu có file tải về và chỉnh sửa được. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết. Mời thầy cô tham khảo.
Nội dung giáo án
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 3: PHÂN SỐ
BÀI 70: LUYỆN TẬP CHUNG
- YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo diện tích ( ); thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo diện tích trong một số trường hợp đơn giản.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo diện tích.
- Phát triển các năng lực toán học.
- Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
- Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
- PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: GV viết hoặc chiếu bài toán: Điền vào chỗ chấm 7 cm2 = …. mm2 1 m2 = …. cm2 9 m2 = …. cm2 80 cm2 20 mm2 = …. mm2 19 m2 4 dm2 = …. dm2
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi, làm bài cá nhân rồi chia sẻ kết quả trong nhóm. - GV mời đại diện HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: - Ôn tập về đề - xi – mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông thông qua bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:
Bài tập 1: Số? a) 9 dm2 = .?. cm2; 500 cm2 = .?. dm2 b) 4 dm2 = .?. cm2; 700 cm2 = .?. dm2 c) 8 dm2 60 cm2 = .?. cm2; 3 dm2 4 cm2 = .?. cm2 - GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân. - GV gọi 3 HS lên bảng trình bày kết quả, HS còn lại trình bày vào vở. - GV mời HS nhận xét bài làm trên bảng. - GV chốt đáp án.
Bài tập 2: Chọn số phù hợp với cách đọc
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - GV mời HS trình bày câu trả lời. - HS còn lại chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng.
Bài tập 3: Số? a) 3 m2 = .?. dm2; 6 m2 = .?. dm2; 800 dm2 = .?. m2 b) 2 m2 70 dm2 = .?. dm2; 5 m2 30 dm2 = .?. dm2; 6 m2 8 dm2 = .?. dm2
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện 2 HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét, chốt lại đáp án.
Bài tập 4: Số? a) 4 cm2 = .?. mm2; 5 cm2 = .?. mm2; 800 mm2 = .?. cm2 b) 1 cm2 50 mm2 = .?. mm2; 7 cm2 9 mm2 = .?. mm2; 3 cm2 45 mm2 = .?. mm2
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện 2 HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét, chốt lại đáp án.
Bài tập 5: Giải bài toán Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 55 mm, chiều dài hơn chiều rộng 25 mm a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị xăng – ti – mét vuông. b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi, thực hiện bài tập cá nhân. - GV mời đại diện 2 HS lên bảng lớp trình bày bài giải. - GV mời cả lớp quan sát, nhận xét bài làm trên bảng. - GV chữa bài, chốt lại đáp án.
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời: 7 cm2 = 700 mm2 1 m2 = 10 000 cm2 9 m2 = 90 000 cm2 80 cm2 20 mm2 = 8 020 mm2 19 m2 4 dm2 = 1904 dm2
Đáp án bài 1: a) 9 dm2 = 900 cm2; 500 cm2 = 5 dm2 b) 4 dm2 = 400 cm2; 700 cm2 = 7 dm2 c) 8 dm2 60 cm2 = 860 cm2; 3 dm2 4 cm2 = 304 cm2
- HS nhận xét, chữa bài.
Đáp án bài 2: 1_d 2_c 3_a 4_b
- HS nhận xét, chữa bài
Đáp án bài 3: a) 3 m2 = 300 dm2; 6 m2 = 600 dm2; 800 dm2 = 8 m2 b) 2 m2 70 dm2 = 270 dm2; 5 m2 30 dm2 = 530 dm2; 6 m2 8 dm2 = 608 dm2
- HS quan sát, chữa bài.
Đáp án bài 4: a) 4 cm2 = 400 mm2; 5 cm2 = 500 mm2; 800 mm2 = 8 cm2 b) 1 cm2 50 mm2 = 150 mm2; 7 cm2 9 mm2 = 709 mm2; 3 cm2 45 mm2 = 345 mm2
- HS chữa bài.
Đáp án bài 5: Bài giải: a) Chiều dài của hình chữ nhật là: 55 + 25 = 80 (mm) Diện tích hình chữ nhật là: 55 80 = 4 400 (mm2) Đổi 4 400 mm2 = 44 cm2 Vậy diện tích hình chữ nhật đó là 44 cm2 b) 1 dm2 = 100 cm2 Ta thấy: 100 cm2 > 44 cm2 Vậy hình chữ nhật này có diện tích nhỏ hơn 1 dm2
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Soạn giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 70: Luyện tập chung, GA word tăng cường Toán 4 cd Bài 70: Luyện tập chung, giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 70: Luyện tập chung
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Xem thêm giáo án khác
GIÁO ÁN WORD LỚP 4 MỚI SÁCH CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 MỚI SÁCH CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN LỚP 4 BỘ SÁCH KHÁC
Giáo án tất cả các môn lớp 4 kết nối tri thức
Giáo án tất cả các môn lớp 4 chân trời sáng tạo