Soạn giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Soạn chi tiết đầy đủ giáo án tăng cường Toán 4 Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân sách cánh diều. Giáo án soạn chuẩn theo Công văn 5512 để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch bài dạy tốt. Tài liệu có file tải về và chỉnh sửa được. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết. Mời thầy cô tham khảo.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Font chữ: Time New Roman, trình bày rõ ràng, khoa học.
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, phân tích chi tiết

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 350k

=> Lúc đặt: nhận giáo án ngay và luôn

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Nội dung giáo án

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 13: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  2. Kiến thức: Ôn tập, củng cố và bồi dưỡng kiến thức:

- Ôn tập củng cố, khái quát hoá một số kiến thức về hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh các số tự nhiên.

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Ôn tập lại cách so sánh các số có nhiều chữ số

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết bài tập lên bảng lớp:

Chọn số thích hợp thay cho ?

a) 78 09? > 78 098

b) 62? 400 100 = 625 400 100

c) 136 ?02 > 136 888

d) 57? 987 645 < 571 834 028

 

- GV mời 1 – 2 HS đọc nhanh đáp án trước lớp.

- GV nhận  xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

 

 

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu: Ôn tập lại các kiến thức đã học về viết số tự nhiên trong hệ thập phân.

b. Cách thức thực hiện:

- GV nhắc lại kiến thức

Trong các viết số tự nhiên:

+ Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.

+ Với mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.

+ Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.

 

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn tập lại cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân thông qua bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

 

 

Bài tập 1: Hoàn thành bài tập:

a) Tìm số liền trước của các số: 56; 98; 2 093

b) Tìm số liền sau của các số: 34 002; 794; 1 999

 

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV mời đại diện 1 – 2 HS đứng dậy trình bày kết quả.

- GV nhận  xét, chốt đáp án.

 

Bài tập 2:  Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 257 298 = 257 000 + 298

b) 40 909 = 40 000 + 90 + 9

c) 500 085 = 5 000 + 90 + 5

d) 79 868 = 70 000 + 800 + 60 + 8

 

 

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, trao đổi cặp đôi

- GV mời 1 - 2 HS trình bày câu trả lời.

- HS còn lại chú ý nghe, nhận  xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

 

 

Bài tập 3: Viết vào chỗ chấm

a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng ……… là ………

b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng ………là ………

c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng …… là……….

d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng …… là ………… và chữ số hàng ………là ………

 

 

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS lên bảng viết đáp án.

- GV nhận  xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

a) 78 099 > 78 098

b) 625 400 100 = 625 400 100

c) 136 902 > 136 888

d) 570 987 645 < 571 834 028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe và ôn tập lại lí thuyết.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) 55; 97; 2 092

b) 34 003; 795; 2 000

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

Đáp án bài 2:

a – Đ

b – S

c – Đ

d – S

 

 

 

 

 

- HS chữa bài.

 

 

 

Đáp án bài 3:

a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.

b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng trăm là 0.

c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0.

d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0.

 

 

 

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

 

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: 10 đơn vị là?

A. 10 trăm                  B. 1 chục                   C. 1 trăm                     D. 1 nghìn

Câu 2: Số tự nhiên liền trước của số 499 là

A. 498

B. 489

C. 500

D. 490

Câu 3: Số tự nhiên liền sau của số 264 là?

     A. 263                        B. 266                        C. 265                       D. 262

Câu 4: “Hai mươi nghìn sáu trăm” được viết là?

     A. 20 600                    B. 26 000                    C. 20 060                   D. 20 006

Câu 5: Giá trị của số 8 trong số 9987 là?

     A. 8000                      B. 800                        C. 87                         D. 80

 

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 


=> Xem toàn bộ Giáo án tăng cường Toán 4 Cánh diều

Từ khóa tìm kiếm:

Soạn giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ, GA word tăng cường Toán 4 cd Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ, giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ

Xem thêm giáo án khác