Soạn giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)

Soạn chi tiết đầy đủ giáo án tăng cường Toán 4 Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo) sách cánh diều. Giáo án soạn chuẩn theo Công văn 5512 để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch bài dạy tốt. Tài liệu có file tải về và chỉnh sửa được. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết. Mời thầy cô tham khảo.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Font chữ: Time New Roman, trình bày rõ ràng, khoa học.
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, phân tích chi tiết

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 350k

=> Lúc đặt: nhận giáo án ngay và luôn

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Nội dung giáo án

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 5: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 000 (tiếp theo)

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  2. Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức:

- Phân tích các số (trong phạm vi 1 000 000) theo các hàng gồm: hàng trăm nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

- Luyện viết các số trong phạm vi 1 000 000 thành tổng của các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại (dạng khai triển thập phân của các số).

- Phát triển các NL toán học.

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết/chiếu bài tập:

Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164

Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau

- GV yếu cầu HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành bài tập. Một nhóm lên bảng lớp viết kết quả.

- GV nhận  xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

 

 

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn tập lại các số có sáu chữ số, số 1 000 000 thông qua bài tập.

- Ôn tập hàng, viết các số từ hàng cho trước.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Viết số, biết số đó gồm

a) 9 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị

b) 5 chục nghìn, 3 nghìn và 2 chục

c) 8 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị

d) 7 trăm nghìn và 5 đơn vị

 

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời 2 HS, mỗi HS 2 ý nêu đáp án bài tập.

- GV nhận  xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

 

 

Bài tập 2: Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số

Số

987 082

100 529

390 007

Gía trị

?

?

?

 

 

- GV mời đại diện 3 nhóm HS hoàn thành nhanh nhất trình bày kết quả.

- Các nhóm còn lại chú ý nghe, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

Bài tập 3: Điền vào chỗ chấm

a) Số 753 824 có chữ số 8 thuộc hàng ........

b) Chữ số 9 trong số 320 896 thuộc hàng ........

c) Chữ số 1 trong số 268 134 thuộc hàng ........

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV mời 2 HS trả lời bài tập, các bạn còn lại chú ý lắng nghe để nhận xét, bổ sung.

- GV đánh giá, chốt đáp án.

Bài tập 4: Viết số thành tổng

a) 484 100 = ...............................         

b) 309 310 = ...............................

c) 780364 = ...............................

 

- GV hướng dẫn tổ chức cho HS thảo luận nhóm, sau đó HS tự trình bày vở cá nhân.

- GV thu chấm vở của 3 HS hoàn thành nhanh nhất.

- GV mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

A – 146 318

B – 164 318

C – 318 164

D – 381 164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) 908 004

b) 53 020

c) 800 602

d) 700 005

 

 

 

- HS chú ý, chữa bài.

 

 

 

Đáp án bài 2:

Số

987 082

100 529

390 007

Gía trị

80

500

300 000

 

 

 

 

- HS chữa bài.

 

Đáp án bài 3:

a) hàng trăm nghìn

b) hàng chục

c) hàng trăm

- HS lắng nghe, nhận xét, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 4:

a) 484 100 = 400 000 + 80 000 + 4 000 + 100

b) 309 310 = 300 000 + 9 000 + 300 + 10

c) 780 364 = 780 000 + 300 + 64

 

 

- HS thảo luận và hoàn thành bài theo yêu cầu.

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

 

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1:  Số 135 704 gồm?

     A. 1 trăm nghìn, 3 chục, 5 nghìn, 7 trăm, 0 chục, 4 đơn vị

     B. 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 1 chục, 4 đơn vị

     C. 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị

     D. 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 0 chục, 4 đơn vị

Câu 2: Chữ số 7 trong số 274 386 thuộc hàng nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

     A. Hàng nghìn; 70 000

     B. Hàng chục nghìn; 70 000

     C. Hàng trăm nghìn; 70 000

     D. Hàng chục trăm nghìn; 70 000

Câu 3: Điền vào chỗ chấm?

560 457 = 500 000 + 60 000 +… +50 + 7

     A. 400

     B. 0 400

     C. 4 000

     D. 40

Câu 4: Số gồm 7 trăm nghìn, 1 nghìn, 9 đươn vị là?

     A. 701 009

     B. 719 000

     C. 710 009

     D. 701 090

Câu 5: Số 357 099 được đọc là?

     A. Ba trăm năm mươi bảy nghìn không chín mươi chín

     B. Ba trăm năm mươi bảy nghìn không trăm chín mươi chín

     C. Ba trăm năm mươi bảy nghìn không trăm chín chín

     D. Ba trăm năm mươi bảy nghìn trăm chín mươi chín

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 


=> Xem toàn bộ Giáo án tăng cường Toán 4 Cánh diều

Từ khóa tìm kiếm:

Soạn giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000, GA word tăng cường Toán 4 cd Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000, giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000

Xem thêm giáo án khác