Soạn giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

Soạn chi tiết đầy đủ giáo án tăng cường Toán 4 Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên sách cánh diều. Giáo án soạn chuẩn theo Công văn 5512 để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch bài dạy tốt. Tài liệu có file tải về và chỉnh sửa được. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết. Mời thầy cô tham khảo.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Font chữ: Time New Roman, trình bày rõ ràng, khoa học.
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, phân tích chi tiết

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 350k

=> Lúc đặt: nhận giáo án ngay và luôn

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Nội dung giáo án

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 12: SỐ TỰ NHIÊN. DÃY SỐ TỰ NHIÊN

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  2. Kiến thức: Ôn tập, củng cố và bồi dưỡng kiến thức:

-  Ôn tập củng cố, khái quát hoá một số kiến thức về số tự nhiên và dạy số tự nhiên.

- Làm quen với yếu tố lịch sử toán thông qua kiến thức về lịch sử phát sinh, phát triển của khái niệm số tự nhiên.

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Ôn tập lại cách so sánh các số có nhiều chữ số

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết bài tập lên bảng lớp:

Chọn số thích hợp thay cho ?

a) 78 09? > 78 098

b) 62? 400 100 = 625 400 100

c) 136 ?02 > 136 888

d) 57? 987 645 < 571 834 028

 

- GV mời 1 – 2 HS đọc nhanh đáp án trước lớp.

- GV nhận  xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

 

 

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu: Ôn tập lại các kiến thức đã học về dãy số tự nhiên

b. Cách thức thực hiện:

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi, trả lời các câu hỏi:

+ Thế nào là dãy số tự nhiên?

+ Số tự nhiên bé nhất và lớn nhất là bao nhiêu?

+ Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

+ Lấy ví dụ về dãy số tự nhiên.

 

 

 

 

- GV mời đại diện một nhóm trả lời trước lớp, đại diện các nhóm khác lắng nghe để nhận  xét.

- GV đánh giá, chuyển sang nội dung bài tập.

 

 

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn tập về số tự nhiên, dãy số tự nhiên thông qua bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

 

Bài tập 1: Tìm số thích hợp để được ba số tự nhiên liên tiếp

a) 9, 10, ?

b) 56, ?, 58

c) ?; 9 889; ?

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV mời đại diện 1 – 2 HS đứng dậy trình bày kết quả.

- GV nhận  xét, chốt đáp án.

 

 

Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp

a) 121 ; 122 ; ...............; ...............

b) 6 979 ; ...............; 6 981 ; ...............

c) ...............; 99 999 ; ...............; 100 001.

 

 

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- GV mời 1 - 2 HS trình bày câu trả lời.

- HS còn lại chú ý nghe, nhận  xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

 

Bài tập 3: Số?

a) 2 988; 2 989; ?; 2 991; 2 992; ?; ?

b) 12; 14; 16; 18; ?; ?; ?

c) 37; 39; 41; 43; ?; ?; ?

d) 145; 150; 155; 160; ?; ?; ?

 

 

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS lên bảng viết đáp án.

- GV nhận  xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

a) 78 099 > 78 098

b) 625 400 100 = 625 400 100

c) 136 902 > 136 888

d) 570 987 645 < 571 834 028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên

+ Số tự nhiên bé nhất là 0. Không có số tự nhiên lớn nhất

+ Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

+ Ví dụ: Dãy số 1, 2, 3, 4, 5, .... là dãy số tự nhiên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) 9, 10, 11

b) 56, 57, 58

c) 9 888; 9 889; 9 890

 

 

 

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 2:

a) 121 ; 122 ; 123 ; 124

b) 6 979 ; 6 980 ; 6 981 ; 6 982

c) 99 998 ; 99 999 ; 100 000 ; 100 001

 

 

 

 

 

 

- HS chữa bài.

 

 

Đáp án bài 3:

a) 2 988; 2 989; 2 990; 2 991; 2 992; 2 993; 2 994

b) 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24

c) 37; 39; 41; 43; 45; 47; 49

d) 145; 150; 155; 160; 165; 170; 175

 

 

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 11; 13; …; 17; 19; 21 là?

        A. 15                       B. 14                      C. 13                        D. 11

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp là

459; ....; 461

A. 451

B. 460

C. 469

D. 462

Câu 3: Ba số tự nhiên liên tiếp là  

A. 13; 15; 17

B. 22; 24; 26

C. 35; 40; 45

D. 4; 5; 6

Câu 4: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,…. Là dãy?

   A. Dãy số lẻ

   B. Dãy số chẵn

   C. Dãy số tự nhiên

   D. A và C đều đúng

Câu 5: Các số thích hợp điền lần lượt điền vào chỗ chấm trong dãy số dưới đây là:

330; 331; 332; 333; ...; ...; ...

      A. 350; 351; 352

B. 334; 335; 336

      C. 335; 336; 334

D. 336; 335; 334

 

 

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 


=> Xem toàn bộ Giáo án tăng cường Toán 4 Cánh diều

Từ khóa tìm kiếm:

Soạn giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự, GA word tăng cường Toán 4 cd Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự, giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự

Xem thêm giáo án khác