Soạn giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 6: Các số có nhiều chữ số

Soạn chi tiết đầy đủ giáo án tăng cường Toán 4 Bài 6: Các số có nhiều chữ số sách cánh diều. Giáo án soạn chuẩn theo Công văn 5512 để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch bài dạy tốt. Tài liệu có file tải về và chỉnh sửa được. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết. Mời thầy cô tham khảo.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Font chữ: Time New Roman, trình bày rõ ràng, khoa học.
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, phân tích chi tiết

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 350k

=> Lúc đặt: nhận giáo án ngay và luôn

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Nội dung giáo án

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 6: CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  2. Kiến thức: Ôn tập và củng cố kiến thức:

- Đếm, đọc, viết được các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)

- Ghi nhớ 10 trăm triệu = 1 tỉ và 1 000 triệu = 1 tỉ

- Phát triển các NL toán học

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG – CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Ôn tập lại kiến thức về các số có nhiều chữ số.

b. Cách thức thực hiện:

- GV hướng dẫn HS cách đọc lại các số có nhiều chữ số:

+ GV viết số: 348 193 485

+ GV phân tích: Số 348 193 485 gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 8 triệu, 1 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 8 chục và 5 đơn vị.

+ GV đọc: Ba trăm bốn mươi tám triệu một trăm chín mươi ba nghìn bốn trăm tám mươi lăm

- GV mời 1 HS ×ác định số liền sau của 999 999 999 và cách đọc số đó.

- GV nhận  xét, chuyển sang nội dung bài tập.

 

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

-  Ôn tập lại các số có nhiều chữ số thông qua các bài tập

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

 

Bài tập 1: Đọc các số dưới đây

a) 320 956 600

b) 90 800 340

c) 5 304 872

d) 1 830 005

 

 

 

 

 

- GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân

- GV chữa bài, mời 2 – 3 HS lần lượt đọc số

- GV nhận  xét, chốt đáp án.

 

 

Bài tập 2: Viết số

a) Năm mươi triệu không nghìn tám trăm

b) Một trăm linh hai triệu bốn nghìn

 

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV mời 2 HS trả lời bài tập, các bạn còn lại chú ý lắng nghe để nhận  xét, bổ sung.

- GV đánh giá, chốt đáp án.

 

Bài tập 3: Nói cho bạn nghe giá của các đồ vật sau

 

- GV cho HS thực hiện bài tập theo nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS thực hành đọc giá của các đồ vật trước lớp.

- GV nhận  xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

 

 

Bài tập 4: Số?

1 000 000; 2 000 000;........;........;.......;

6 000 000

 

- GV hướng dẫn tổ chức cho HS thảo luận nhóm, sau đó HS tự trình bày vở cá nhân.

- GV mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải.

- GV nhận  xét, chốt đáp án.

 

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe, nhận biết các cách đọc các số có nhiều chữ số.

 

 

- HS trả lời: Số liền sau của số 999 999 999 là số 1 000 000 000, đọc là: Một tỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) Ba trăm hai mươi triệu chín trăm năm mươi sáu nghìn sáu trăm

b) Chín mươi triệu tám trăm nghìn ba trăm bốn mươi

c) Năm triệu ba trăm linh bốn nghìn tám trăm bảy mươi hai

d) Một triệu tám trăm ba mươi nghìn không trăm linh năm

 

 

 

- HS chú ý, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 2:

a) 50 000 800

b) 102 004 000

 

 

 

 

- HS chữa bài.

 

 

 

Đáp án bài 3:

Tủ lạnh có giá “mười hai triệu đồng”

Máy giặt có giá “chín triệu đồng”

 

Ô tô có giá “sáu trăm năm mươi triệu đồng”

 

 

 

 

- HS lắng nghe, sửa bài.

Đáp án bài 4:

1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000; 6 000 000

 

- HS thảo luận và hoàn thành bài theo yêu cầu.

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

 

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 123 456 789 được đọc là?

A. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín

B. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm không sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín

C. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám chín

D. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín

Câu 2: Số một tỉ có bao nhiêu chữ số 0?

A. 7 số

B. 8 số

C. 10 số

D. 9 số

Câu 3: Bảy mươi triệu không trăm tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi được viết là?

A. 78 000 630

B. 70 080 630

C. 70 800 630

D. 78 008 630

Câu 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm?

11 200 000; 11 300 000; …; 11 500 000

A.   11 350 000

B.    11 450 000

C.    11 400 000

D.   14 900 000

Câu 5:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm?

500 000 000; …; 700 000 000; …; 900 000 000; …

A.   600 000 000; 800 000 000; 100 000 000

B.    600 000 000; 800 000 000; 1 000 000 000

C.    650 000 000; 850 000 000; 1 500 000 000

D.   640 000 000; 830 000 000; 1 200 000 000

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 


=> Xem toàn bộ Giáo án tăng cường Toán 4 Cánh diều

Từ khóa tìm kiếm:

Soạn giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 6: Các số có nhiều chữ số, GA word tăng cường Toán 4 cd Bài 6: Các số có nhiều chữ số, giáo án tăng cường Toán 4 cánh diều Bài 6: Các số có nhiều chữ số

Xem thêm giáo án khác