Cho bảng số liệu sau: Bảng 21. Số dân và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 - 2019
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
Bảng 21. Số dân và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 - 2019
Năm Tiêu chí | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2019 |
Số dân thế giới (triệu người) | 6143,5 | 6541,9 | 6956,8 | 7379,8 | 7713,0 |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) | 2060,0 | 2114,0 | 2476,4 | 2550,9 | 2964,4 |
a) Hãy vẽ biểu đồ kết hợp (đường và cột) thể hiện số dân và sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 2000 - 2019.
b) Tính bình quân lương thực đầu người của thế giới (đơn vị: kg/người) trong giai đoạn trên và nhận xét.
a) Vẽ biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
b) Tính bình quân lương thực đầu người
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC ĐẦU NGƯỜI CỦA THẾ GIỚI,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 (Đơn vị: kg/người)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2019 |
Bình quân lương thực | 335,3 | 323,1 | 356,0 | 345,7 | 384,3 |
Nhận xét:
- Bình quân lương thực theo đầu người ở nước ta ngày càng tăng nhưng không ổn định.
- Các giai đoạn giảm: 2000 - 2005, 2010 - 2015.
- Các giai đoạn tăng: 2005 - 2010, 2015 - 2019.
- Cả giai đoạn 2000 - 2019 tăng thêm 49kg/người.
Xem toàn bộ: Đề cương ôn tập Địa lí 10 kết nối tri thức học kì 2
Bình luận