Tắt QC

Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 2: Phân thức đại số (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 2: Phân thức đại số (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Rút gọn và tính giá trị biểu thức $A = \frac{x-6}{x^{2}+1}.\frac{3x^{2}-3x+3}{x^{2}-36}+\frac{x-6}{x^{2}+1}.\frac{3x}{x^{2}-36}$ khi x=994

  • A. $A=\frac{3}{x-6}; A=\frac{3}{988}$
  • B. $A=\frac{3}{x+6}; A=\frac{3}{1000}$
  • C. $A=\frac{1}{x+6}; A=\frac{1}{1000}$
  • D. $A=\frac{1}{x-6}; A=\frac{1}{988}$

Câu 2: Kết quả của phép tính $\frac{1}{x}+\frac{1}{x(x+1)}+...+\frac{1}{(x+9)(x+10)}$ là:

  • A. $\frac{x+20}{x(x+20)}$
  • B. $\frac{x+9}{x+10}$
  • C. $\frac{1}{x+10}$
  • D. $\frac{1}{x(x+1)...(x+10)}$

Câu 3: Hai phân thức $\frac{1}{4x^{2}y}$ và $\frac{5}{6xy^{3}z}$ có mẫu thức chung đơn giản nhất là:

  • A. $8x^{2}y^{3}z$
  • B. $12x^{3}y^{3}z$
  • C. $24x^{2}y^{3}z$
  • D. $12x^{2}y^{3}z$

Câu 4: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết $\frac{5x^{2}-13x+6}{A}=\frac{5x-3}{2x+5}$

  • A. $A=2x^{2}+x+10$
  • B. $A=2x^{2}+x-10$
  • C. $A=2x^{2}-x-10$
  • D. $A=x^{2}+x-10$

Câu 5: Thu gọn biểu thức $A = \frac{3x+21}{x^{2}-9}+\frac{2}{x+3}-\frac{3}{x-3}$ ta được

  • A. $\frac{-2}{x-3}$
  • B. $\frac{2x}{(x-3)(x+3)}$
  • C. $\frac{2}{x+3}$
  • D. $\frac{2}{x-3}$

Câu 6: Chọn câu sai:

  • A. $\frac{x^{2}-y^{2}}{x-y}=x+y$
  • B. $\frac{1-x^{3}}{x^{2}+x+1}=1-x$
  • C. $\frac{x^{3}-1}{x^{2}+x+1}=x-1$
  • D. $\frac{x^{2}+y^{2}}{y^{2}}=x^{2}$

Câu 7: Tìm x biết $a^{2}x-ax+x=a^{3}+1$

  • A. x=a+1
  • B. x=1-a
  • C. x=a+2
  • D. x=a-1

Câu 8: Giá trị của biểu thức A = $(x^{2}-1)\left ( \frac{1}{x-1}-\frac{1}{x+1} \right )$ tại x=1 là ?

  • A. A = 1.   
  • B. A = - 2.
  • C. A = - 1.   
  • D. A = 2.

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức C = $\frac{2x^{3}y^{2}}{x^{2}y^{5}z^{2}}:\frac{5x^{2}y}{4x^{2}y^{5}}:\frac{-8x^{3}y^{2}z^{3}}{15x^{5}y^{2}}$ khi x=4; y=1; z=-2.

  • A. C=6
  • B. C=-6
  • C. C=-3
  • D. C=3

Câu 10: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau $\frac{x-y}{2x^{2}-4xy+2y^{2}}; \frac{x+y}{2x^{2}+4xy+2y^{2}}; \frac{x^{2}-xy+y^{2}}{(x^{3}+y^{3})(y^{2}-x^{2})}$ ta được các phân thức lần lượt là:

  • A. $\frac{x^{2}-y^{2}}{(x-y)^{2}(x+y)}; \frac{x^{2}-2xy+y^{2}}{(x-y)^{2}(x+y)}; \frac{-1}{(x-y)^{2}(x+y)}$
  • B. $\frac{x^{2}-y^{2}}{2(x-y)^{2}(x+y)}; \frac{x^{2}-2xy+y^{2}}{2(x-y)^{2}(x+y)}; \frac{-1}{2(x-y)^{2}(x+y)}$
  • C. $\frac{2x^{2}-2y^{2}}{2(x-y)^{2}(x+y)}; \frac{x^{2}-2xy+y^{2}}{2(x-y)^{2}(x+y)}; \frac{2}{2(x-y)^{2}(x+y)}$
  • D. $\frac{x^{2}-y^{2}}{2(x-y)^{2}(x+y)}; \frac{x^{2}-2xy+y^{2}}{2(x-y)^{2}(x+y)}; \frac{-2}{2(x-y)^{2}(x+y)}$

Câu 11: Kết quả của phép cộng $\frac{x+1}{2x-2} + \frac{2x}{1-x^{2}}$ là?

  • A. $\frac{x^{2}+4x+1}{2(x^{2}-1)}$
  • B. $\frac{x-1}{2(x+1)}$
  • C. $\frac{x+1}{2(x-1^{2})}$
  • D. $\frac{x^{2}+1}{2(x^{2}-1)}$

Câu 12: Cho biểu thức B = $\left ( \frac{1}{x-2}-\frac{2x}{4-x^{2}}+\frac{1}{2+x} \right ).\left ( \frac{2}{x}-1 \right )$. Tìm x để $B=\frac{1}{2}$

  • A. x=10
  • B. x=-10
  • C. x=-6
  • D. x=6

Câu 13: Rút gọn biểu thức $\frac{5x+10}{8-4x}.\frac{2x-4}{x+2}$ được kết quả là?

  • A. $\frac{5}{2}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{-3}{2}$
  • D. $\frac{-5}{2}$

Câu 14: Biết $\frac{x+3}{x^{2}-4}.\frac{8-12x+6x^{2}-x^{3}}{9x+27}=\frac{...}{-9(...)}$. Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là:

  • A. x-2; x+2
  • B. $(x-2)^{2}; x+2$
  • C. $x+2; (x-2)^{2}$
  • D. $-(x-2)^{2}; x+2$

Câu 15: Biến đổi biểu thức $\frac{1+\frac{1}{x}}{1-\frac{1}{x}}$ thành phân thức đại số là?

  • A. $\frac{x+1}{x-1}$
  • B. $\frac{x-1}{x+1}$
  • C. $\frac{-x-1}{x-1}$
  • D. $\frac{x}{x-1}$

Câu 16: Cho $\frac{4x^{2}+3x-7}{A}=\frac{4x+7}{x+3} (x\neq -3; x\neq \frac{-7}{4})$. Khi đó đa thức A là:

  • A. $A=x^{2}+2x-3$
  • B. $A=x^{2}+2x+3$
  • C. $A=x^{2}-2x-3$
  • D. $A=x^{2}+2x$

Câu 17: Cặp phân thức nào không bằng nhau ?

  • A. $\frac{16xy}{24x} và \frac{2y}{3}$
  • B. $\frac{3}{24x} và \frac{2y}{16xy}$
  • C. $\frac{-16xy}{24x} và \frac{-2y}{3}$
  • D. $\frac{-x^{2}y}{3xy} và \frac{xy}{3y}$

Câu 18: Thực hiện phép tính sau $\left ( \frac{2x}{3x+1}-1 \right ):\left ( 1-\frac{8x^{2}}{9x^{2}-1} \right )$ ta được kết quả là?

  • A. $\frac{1-3x}{x-1}$
  • B. $\frac{3x-1}{x-1}$
  • C. $\frac{-(3x+1)}{x-1}$
  • D. $\frac{1-3x}{-x-1}$

Câu 19: Tìm biểu thức Q biết: $\frac{5x}{x^{2}+2x+1}.Q=\frac{x}{x^{2}-1}$

  • A. $\frac{x+1}{x-1}$
  • B. $\frac{x-1}{x+1}$
  • C. $\frac{x-1}{5(x+1)}$
  • D. $\frac{x+1}{5(x-1)}$

Câu 20: Kết quả của rút gọn biểu thức $\frac{6x^{2}y^{2}}{8xy^{5}}$ là?

  • A. $\frac{6}{8}$
  • B. $\frac{3x}{4y^{3}}$
  • C. $2xy^{2}$
  • D. $\frac{x^{2}y^{2}}{xy^{5}}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác