Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối học kì II

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hình tam giác ABC dưới đây có độ dài các cạnh là: AB = 4 cm, AC = 7 cm, BC = 8 cm. Chu vi tam giác ABC là ...

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 22 Luyện tập chung 

  • A. 19 cm
  • B. 15 cm
  • C. 16 cm
  • D. 17 cm

Câu 2: Hình tam giác ABC dưới đây có độ dài các cạnh là: AB = 6 dm, AC = 7 dm, BC = 8 dm. Chu vi tam giác ABC là ... cm.

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 22 Luyện tập chung 

  • A. 140
  • B. 21
  • C. 210
  • D. 120

Câu 3: Hình vuông có độ dài cạnh là 5 cm. Hỏi chu vi hình vuông là bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 24

Câu 4: Hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm, chiều dài là 7 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 24
  • B. 12
  • C. 20
  • D. 26

Câu 5: Hình vuông có độ dài cạnh là 7 dm. Hỏi diện tích hình vuông là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

  • A. 21
  • B. 45
  • C. 49
  • D. 14

Câu 6: Hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm, chiều dài là 10 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 26
  • B. 36
  • C. 40
  • D. 72

Câu 7: Số 4 829 làm tròn đến hàng trăm là:

  • A. 5 000
  • B. 4 000
  • C. 4 800
  • D. 4 900

Câu 8: Số 8 102 làm tròn đến hàng trăm là:

  • A. 9 000
  • B. 8 500
  • C. 8 000
  • D. 8 200

Câu 9: Số 4 218 làm tròn đến hàng chục là:

  • A. 4 210
  • B. 4 220
  • C. 4 000
  • D. 5 000 

Câu 10: Điền <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

8 759 ... 8 859

  • A. <
  • B. =
  • C. >

Câu 11: Phép so sánh sau đúng hay sai?

1 028 < 1 008

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 12: Hãy điền số thích hợp vào ô trống?

123 + 789 = ... + 123

  • A. 123
  • B. 124
  • C. 789
  • D. 987

Câu 13: Điền số thích hợp: 1 234, 1 236, 1 238, ..., 1 242

  • A. 1 240
  • B. 1 242
  • C. 1 220
  • D. 1 230

Câu 14: Khi viết số 9 371 thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị ta được 9 371 = ... + 300 + 70 + 1. Số cần điền vào chỗ chấm là?

  • A. 7 000
  • B. 1 000
  • C. 8 000
  • D. 9 000

Câu 15: Số 2 910 đọc như thế nào?

  • A. Hai nghìn chín một mười
  • B. Hai nghìn chín trăm mười
  • C. Hai chín một không
  • D. Hai mươi chín mười

Câu 16: Viết phép tính đúng của phép cộng số La Mã sau:

III + V = VIII

  • A. 3 + 2 = 5
  • B. 2 + 4 = 6
  • C. 3 + 4 = 7
  • D. 3 + 5 = 8

Câu 17: Tính 2 817 + 3 047 = ...

  • A. 5 855
  • B. 5 468
  • C. 5 864
  • D. 5 846

Câu 18: Tính 10 000 - 2 000 = ...

  • A. 3 000
  • B. 5 000
  • C. 6 000
  • D. 8 000

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

2 832 : ... = 3

  • A. 971
  • B. 934
  • C. 980
  • D. 944

Câu 20: Phép tính sau đúng hay sai?

100 000 - 25 000 = 50 000

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 21: Tìm kết quả phép tính sau:

17 400 : ... = 5

  • A. 498
  • B. 3 480
  • C. 5 000
  • D. 2 542

Câu 22: Hôm nay là thứ hai ngày 5 tháng sáu. Hỏi 7 ngày sau là thứ mấy?

  • A. Thứ hai
  • B. Thứ ba
  • C. Thứ tư
  • D. Thứ năm

Câu 23: Tính : 3 000 x ... = 9 000

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0

Câu 24: Tính 100 000 : ... = 2 500

  • A. 30
  • B. 20
  • C. 50
  • D. 40

Câu 25: Chọn đáp án đúng.

  • A. 10 000 x 5 = 10 005
  • B. 20 000 : 4 = 500
  • C. 80 201 - 10 200 = 70 001
  • D. 20 000 + 30 000 = 60 000


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác