Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối học kì II (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số thứ tự phù hợp điền vào chỗ chấm là:

1 233, 1 235, 1 237, ..., ..., 1 243.

  • A. 1 238, 1 239
  • B. 1 239, 1 241
  • C. 1 238, 1 240
  • D. 1 240, 1 241

Câu 2: Số La Mã XXII là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 27
  • C. 22
  • D. 17

Câu 3: Làm tròn số 5 656 đến hàng trăm:

  • A. 5 700
  • B. 5 600
  • C. 5 000
  • D. 6 000

Câu 4: Làm tròn số 5 012 đến hàng trăm:

  • A. 5 010
  • B. 6 000
  • C. 5 100
  • D. 5 000

Câu 5: Số 5 391 đọc là:

  • A. Một chín chục ba trăm năm nghìn
  • B. Năm nghìn ba trăm chín mươi mốt
  • C. Năm nghìn ba chín mươi một
  • D. Năm ba chín một

Câu 6: Đồng hồ có kim dài chỉ số 6, kim ngắn chỉ số 6 là ... giờ

  • A. 6 giờ 30 phút
  • B. 6 giờ 6 phút
  • C. 18 giờ 6 phút
  • D. 6 giờ 12 phút

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3 tháng = ... ngày (3 tháng là 7, 8, 9)

  • A. 120
  • B. 60
  • C. 92
  • D. 90

Câu 8: Tờ tiền 50 000 đồng có màu gì?

  • A. Cam
  • B. Đen
  • C. Xanh dương
  • D. Hồng

Câu 9: Kết quả của phép tính số La Mã sau là:

XXI - XI = ...

  • A. XI
  • B. X
  • C. IX
  • D. XX

Câu 10: Hình vuông có cạnh 6 dm. Chu vi hình vuông là ... xăng-ti-mét.

  • A. 24
  • B. 240
  • C. 360
  • D. 36

Câu 11: Hình vuông có cạnh 10 cm. Diện tích hình vuông là ... xăng-ti-mét vuông.

  • A. 20
  • B. 100
  • C. 50
  • D. 200

Câu 12: Hình chữ nhật có độ dài chiều rộng là 13 dm, chiều dài là 17 dm. Chu vi hình chữ nhật là ... xăng-ti-mét.

  • A. 60
  • B. 30
  • C. 300
  • D. 600

Câu 13: Hình chữ nhật có độ dài chiều rộng là 7 m, chiều dài là 35 m. Diện tích hình chữ nhật là ... mét vuông.

  • A. 245
  • B. 542
  • C. 124
  • D. 350

Câu 14: Tính 2 917 + 7 392 = ...

  • A. 10 319
  • B. 9 726
  • C. 10 389
  • D. 9 219

Câu 15: Tính 10 000 - 3 000 = ...

  • A. 3 000
  • B. 6 000
  • C. 7 000
  • D. 4 000

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

4 297 x ... = 12 891

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

9 012 : ... = 3

  • A.  4 000
  • B. 3 004
  • C. 3 040
  • D. 4 004

Câu 18: So sánh phép tính sau:

4 000 x 3 ... 6 000

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 19: Điền >, <, = phù hợp

90 021 ... 90 210

  • A. >
  • B. <
  • C. = 

Câu 20: Làm tròn số 20 832 đến hàng nghìn

  • A. 20 000
  • B. 30 000
  • C. 21 000
  • D. 20 900

Câu 21: Làm tròn số 43 028 đến hàng chục nghìn

  • A. 44 000
  • B. 42 000
  • C. 40 000
  • D. 50 000

Câu 22: Phép tính sau đúng hay sai?

35 000 + 65 000 = 100 000

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 23: Tính 83 283 + 10 000 = ...

  • A. 93 283
  • B. 73 283
  • C. 90 000
  • D. 80 000

Câu 24: Tính 99 372 - 29 836 = ...

  • A. 95 360
  • B. 96 630
  • C. 93 060
  • D. 69 536

Câu 25: Chọn đáp án đúng

  • A. 45 000 + 55 000 = 100 000
  • B. 3 000 x 2 = 5 000
  • C. 23 927 + 12 937 = 100 000
  • D. 78 018 - 22 937 = 40 361

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác