Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 59 Các số có năm chữ số. Số 100 000-
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 59 Các số có năm chữ số. Số 100 000- sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số liền trước của số 13 450 là số nào
- A. 13451
B. 13449
- C. 1486
- D. 5854
Câu 2: Số liền sau của số 90 000 là số nào
A. 90001
- B. 14449
- C. 1486
- D. 5854
Câu 3: Số liền trước của số 10 001 là số nào
- A. 90001
- B. 14449
C. 10000
- D. 5854
Câu 4: số liền sau của số 99 999 là số nào
- A. 90001
- B. 14449
C. 100000
- D. 5854
Câu 5: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.
- A. 90001
- B. 14449
C. 15826
- D. 5854
Câu 6: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- A. 90001
- B. 14449
C. 32042
- D. 5854
Câu 7: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.
- A. 90001
- B. 14449
C. 66401
- D. 5854
Câu 8: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 27340
- B. 14449
- C. 66401
- D. 5854
Câu 9: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 17340
- B. 14449
- C. 66401
- D. 5854
Câu 10: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 7 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
- A. 27340
B. 77440
- C. 66401
- D. 5854
Câu 11: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
- A. 27340
- B. 14449
- C. 66401
D. 99340
Câu 12: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 3 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 27340
- B. 14449
C. 33340
- D. 5854
Câu 13: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 5 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
- A. 27340
- B. 14449
C. 57540
- D. 5854
Câu 14: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.
A. 99347
- B. 14449
- C. 66401
- D. 5854
Câu 15: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 0 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 27340
- B. 14449
- C. 66401
D. 20340
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng.Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.Số cần tìm là:
- A. 64 301
B. 80 458
- C. 82 361
- D. 83 405
Câu 17: Số thích hợp với cách đọc là :mười hai nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
A. 12 456
- B. 80 458
- C. 82 361
- D. 83 405
Câu 18: Số thích hợp với cách đọc là : mười hai nghìn một trăm năm mươi sáu.
A. 12 156
- B. 80 458
- C. 82 361
- D. 83 405
Câu 19: Số thích hợp với cách đọc là : tám nghìn chín trăm chín mươi chín.
- A. 12 156
B. 8999
- C. 82 361
- D. 83 405
Câu 20: Số thích hợp với cách đọc là: hai mươi hai nghìn không trăm mười lăm
- A. 12 156
- B. 8999
- C. 82 361
D. 22015
Xem toàn bộ: Giải bài 59 Các số có năm chữ số. Số 100 000
Bình luận